STT |
Tên thủ tục |
Lĩnh vực |
Thời gian giải quyết tối đa (ngày) |
Phí/Lệ phí (VNĐ) |
1 |
Thủ tục nhận hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước |
Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Không |
2 |
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước |
Trồng trọt |
7 ngày |
không |
3 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
LĨNH VỰC TÔN GIÁO |
01 ngày |
không |
4 |
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ, sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
Tư pháp - Hộ tịch |
không quá 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu |
20.000 đồng/trường hợp (đối với trường hợp sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch); 10.000 đồng/trường hợp (đối với trường hợp sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch). |
5 |
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ |
Tư pháp - Hộ tịch |
02 ngày làm việc |
Không |
6 |
Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch |
Tư pháp - Hộ tịch |
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. |
2.000 đồng/bản sao |
7 |
Xác nhận theo yêu cầu của người dân |
Khác |
Trong ngày làm việc |
3.000đ/ 1 trường hợp |
8 |
Thủ tục Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại. |
Giáo dục - Đào tạo |
|
|
9 |
Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
Dân tộc |
|
|
10 |
Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
Dân tộc |
|
|
11 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
Nội vụ |
Ngay sau khi Ủy ban nhân dân cấp xã nhận được văn bản thông báo hợp lệ. |
Không |
12 |
Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
Nội vụ |
Ngay sau khi Ủy ban nhân dân cấp xã nhận được văn bản thông báo hợp lệ. |
Không |
13 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác |
Nội vụ |
20 ngày kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp xã nhận được hồ sơ đề nghị hợp lệ |
không |
14 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã |
Nội vụ |
15 ngày kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp xã nhận đủhồ sơ đề nghị hợp lệ. |
không |
15 |
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
Nội vụ |
15 ngày kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung nhận được văn bản đăng ký hợp lệ. |
Không |
16 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
Nội vụ |
Ngay sau khi Ủy ban nhân dân cấp xã nhận được văn bản thông báo hợp lệ. |
Không |
17 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
Nội vụ |
Ngay sau khi Ủy ban nhân dân cấp xã nhận được văn bản thông báo hợp lệ. |
Không |
18 |
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
Nội vụ |
20 ngày kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có địa điểm hợp pháp để sinh hoạt tôn giáotập trung nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ. |
Không |
19 |
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
Nội vụ |
15 ngày kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có cơ sở tín ngưỡng nhận được văn bản đăng ký hợp lệ. |
Không |
20 |
Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
Nội vụ |
15 ngày kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có cơ sở tín ngưỡng nhận được văn bản đăng ký hợp lệ. |
Không |