DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỨC ĐỘ 3 |
|
|
stt |
Tên Thủ tục hành chính |
1 |
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
2 |
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |
3 |
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
4 |
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng |
5 |
Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế |
6 |
Thủ tục công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm |
7 |
Thủ tục công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm |
8 |
Thủ tục đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn |
9 |
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt |
10 |
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em |
11 |
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em |
12 |
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
13 |
Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số |
14 |
Thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai |
15 |
Thành lập cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
16 |
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
17 |
Sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
18 |
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập |
19 |
Đăng ký hoạt động nhóm trẻ đối với những nơi mạng lưới cơ sở giáo dục mầm non chưa đáp ứng đủ nhu cầu đưa trẻ tới trường, lớp |
20 |
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại |
21 |
Thủ tục Xác nhận theo yêu cầu của người dân |
22 |
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường |
23 |
Tham vấn ý kiến báo cáo đánh giá tác động môi trường |
24 |
Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ |
25 |
Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi |
26 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị |
27 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
28 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã về thành tích đột xuất |
29 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa |
30 |
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
31 |
Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
32 |
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
33 |
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
34 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
35 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
36 |
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
37 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã |
38 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác |
39 |
Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
40 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
41 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đạp trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
42 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
43 |
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồ hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện). |
44 |
Hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh |
45 |
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu |
46 |
Hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai |
47 |
Thủ tục đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa |
48 |
Thủ tục phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương |
49 |
Thủ tục đăng ký khai sinh |
50 |
Thủ tục đăng ký kết hôn |
51 |
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con |
52 |
Thủ tục đăng ký khai tử |
53 |
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
54 |
Thủ tục đăng ký giám hộ |
55 |
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ |
56 |
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch |
57 |
Thủ tục đăng ký lại khai sinh |
58 |
Thủ tục đăng ký lại kết hôn |
59 |
Thủ tục đăng ký lại khai tử |
60 |
Thủ tục chi trả tiền bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính |
61 |
Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật |
62 |
Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật |
63 |
Thủ tục Thông báo tổ chức Lễ hội |
64 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm |
65 |
Thủ tục tặng giấy khen Gia đình văn hóa |