Tin nổi bật

Chi tiết thủ tục hành chính

Tiêu đề: Thủ tục Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước
Lĩnh vực: Lĩnh vực nuôi con nuôi
Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 30 ngày, trong đó: - Kiểm tra hồ sơ và lấy ý kiến: 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; - Ghi vào sổ đăng ký việc nuôi con nuôi và Giấy chứng nhận nuôi con nuôi, giao - nhận con nuôi: 20 ngày, kể từ ngày có ý kiến đồng ý của những người có liên quan (theo quy định của Điều 21 Luật nuôi con nuôi).
Lệ phí: 400.000đồng/trường hợp. Miễn lệ phí đăng ký nuôi con nuôi trong nước đối với trường hợp: - Cha dượng hoặc mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng làm con nuôi; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi;  - Người nhận các trẻ em sau đây làm con nuôi: Trẻ khuyết tật, nhiễm HIV/AIDS hoặc mắc bệnh hiểm nghèo theo quy định của Luật nuôi con nuôi và văn bản hướng dẫn;  - Người có công với cách mạng nhận con nuôi.
Nội dung: Thủ tục Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước
*Trình tự thực hiện:
- Người nhận con nuôi nộp hồ sơ của mình và của người được nhận làm con nuôi tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả/ Bộ phận một cửa của UBND cấp xã nơi người được nhận làm con nuôi thường trú (đối với các trường hợp thông thường) hoặc tại UBND cấp xã nơi người nhận con nuôi thường trú (nếu là cha dượng, mẹ kế hoặc cô, cậu, dì, chú, bác ruột của người được nhận làm con nuôi hoặc có sự thỏa thuận giữa người nhận con nuôi với cha mẹ đẻ, người giám hộ của người được nhận làm con nuôi);
- UBND cấp xã  kiểm tra hồ sơ, lấy ý kiến của những người có liên quan;
- Công chức tư pháp-hộ tịch ghi vào sổ đăng ký việc nuôi và Giấy chứng nhận nuôi con nuôi;
- Chủ tịch UBND cấp xã ký Giấy chứng nhận đăng ký nuôi con nuôi.
- Người nhận con nuôi nhận Giấy chứng nhận đăng ký nuôi con nuôi tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả/ Bộ phận một cửa của UBND cấp xã (nhận tại Lễ giao nhận con nuôi).
*Cách thức thực hiện: Trực tiếp Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả/ Bộ phận một cửa của UBND cấp xã.
*Thành phần hồ sơ:
Hồ sơ của người nhận con nuôi:
- Đơn xin nhận con nuôi theo mẫu quy định;
- Bản sao Hộ chiếu/Chứng minh nhân dân hoặc giầy tờ có giá trị thay thế;
- Phiếu lý lịch tư pháp (được cấp chưa quá 06 tháng);
- Văn bản xác nhận tình trạng hôn nhân (Bản sao nếu là Giấy chứng nhận kết hôn hoặc bản gốc nếu là giấy xác nhận tình trạng độc thân;
- Giấy khám sức khỏe do cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp (Bản chính, được cấp chưa quá 06 tháng);
- Văn bản xác nhận hoàn cảnh gia đình, tình trạng chỗ ở, điều kiện kinh tế do UBND cấp xã nơi người nhận con nuôi thường trú cấp (trường hợp cha dượng, mẹ kế hoặc cô, cậu, dì, chú, bác ruột của người được nhận làm con nuôi thì không cần văn bản này) (bản chính, được cấp chưa quá 06 tháng).
Hồ sơ của người được nhận làm con nuôi:
- Bản sao Trích lục khai sinh;
- Giấy khám sức khỏe do cơ quan y tế cấp huyện trở lên cấp;
- Hai ảnh toàn thân, nhìn thẳng chụp không quá 06 tháng;
- Biên bản xác nhận do Ủy ban nhân dân hoặc Công an cấp xã nơi phát hiện trẻ bị bỏ rơi lập đối với trẻ em bị bỏ rơi; Giấy chứng tử của cha đẻ, mẹ đẻ hoặc quyết định của Tòa án tuyên bố cha đẻ, mẹ đẻ của trẻ em là đã chết đối với trẻ em mồ côi; quyết định của Tòa án tuyên bố cha đẻ, mẹ đẻ của người được giới thiệu làm con nuôi mất tích đối với người được giới thiệu làm con nuôi mà cha đẻ, mẹ đẻ mất tích; quyết định của Tòa án tuyên bố cha đẻ, mẹ đẻ của người được giới thiệu làm con nuôi mất năng lực hành vi dân sự đối với người được giới thiệu làm con nuôi mà cha đẻ, mẹ để mất năng lực hành vi dân sự;
- Quyết định tiếp nhận đối với trẻ em ở cơ sở nuôi dưỡng.
*Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
*Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 30 ngày, trong đó:
- Kiểm tra hồ sơ và lấy ý kiến: 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Ghi vào sổ đăng ký việc nuôi con nuôi và Giấy chứng nhận nuôi con nuôi, giao - nhận con nuôi: 20 ngày, kể từ ngày có ý kiến đồng ý của những người có liên quan (theo quy định của Điều 21 Luật nuôi con nuôi).
*Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp xã nơi thường trú của người nhận con nuôi hoặc của người được nhận làm con nuôi.
- Cơ quan thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp xã nơi thường trú của người nhận con nuôi hoặc của người được nhận làm con nuôi.
- Cơ quan phối hợp: Không
*Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân.
*Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn xin nhận con nuôi (Mẫu TP/CN-2014/CN.02);
- Tờ khai hoàn cảnh gia đình của người nhận con nuôi (mẫu sử dụng cho người nhận con nuôi tại Ủy ban nhân dân cấp xã và Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài) - TP/CN-2011/CN.06.
*Lệ phí : 400.000đồng/trường hợp.
Miễn lệ phí đăng ký nuôi con nuôi trong nước đối với trường hợp:
- Cha dượng hoặc mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng làm con nuôi; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi; 
- Người nhận các trẻ em sau đây làm con nuôi: Trẻ khuyết tật, nhiễm HIV/AIDS hoặc mắc bệnh hiểm nghèo theo quy định của Luật nuôi con nuôi và văn bản hướng dẫn; 
- Người có công với cách mạng nhận con nuôi.
*Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận nuôi con nuôi.
 *Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính :
Người nhận con nuôi phải có đủ điều kiện sau:
- Có năng lực hành vi dân sự đầy đủ;
- Hơn con nuôi từ 20 tuổi trở lên – không áp dụng đối với trường hợp cha dượng nhận con riêng của vợ, mẹ kế nhận con riêng của chồng làm con nuôi hoặc cô, cậu,dì, chú bác ruột nhận cháu làm con nuôi;
- Có điều kiện về sức khỏe, kinh tế, chỗ ở bảo đảm việc chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục con nuôi - không áp dụng đối với trường hợp cha dượng nhận con riêng của vợ, mẹ kế nhận con riêng của chồng làm con nuôi hoặc cô, cậu,dì, chú bác ruột nhận cháu làm con nuôi;
-  Có tư cách đạo đức tốt.
Các trường hợp không được nhận con nuôi
- Đang bị hạn chế một số quyền của cha, mẹ đối với con chưa thành niên;
- Đang chấp hành quyết định xử lý hành chính tại cơ sở giáo dục, cơ sở chữa bệnh;
- Đang chấp hành hình phạt tù;
- Chưa được xóa án tích về một trong các tội cố ý xâm phạm tính mạng, sức khoẻ, nhân phẩm, danh dự của người khác; ngược đãi hoặc hành hạ ông bà, cha mẹ, vợ chồng, con, cháu, người có công nuôi dưỡng mình; dụ dỗ, ép buộc hoặc chứa chấp người chưa thành niên vi phạm pháp luật; mua bán, đánh tráo, chiếm đoạt trẻ em.
  *Căn cứ pháp lý:
  - Luật nuôi con nuôi 2010;
  - Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21 tháng 3 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật nuôi con nuôi;
  - Thông tư số 12/2011/TT-BTP ngày 27 tháng 6 năm 2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi;
  - Thông tư số 24/2014/TT-BTP ngày 29 tháng 12 năm 2014 của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 12/2011/TT-BTP ngày 27 tháng 6 năm 2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi;
  - Nghị định 114/2016/NĐ-CP ngày 08/7/2016 của Chính phủ quy định lệ phí đăng ký nuôi con nuôi, lệ phí cấp giấy phép hoạt động của tổ chức nuôi con nuôi nước ngoài.
 
Mẫu TP/CN-2011/CN.06
 CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
   ________________
                                     
 
 
TỜ KHAI HOÀN CẢNH GIA ĐÌNH CỦA NGƯỜI NHẬN CON NUÔI
 
                                          
PHẦN TỰ KHAI CỦA NGƯỜI NHẬN CON NUÔI
 
              1. Ông: 
Họ và tên: ............................................................................................................... Ngày sinh: .........................................
Nơi sinh: ...........................................................................................................
Số Giấy CMND: ................................... Nơi cấp: ..........................................Ngày cấp  ..............................................
Nghề nghiệp: ..................................................................................................
Nơi thường trú: ......................................................................................................                                                    
Tình trạng hôn nhân (1): ......................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
 
2.  Bà:       
Họ và tên: ...............................................................Ngày sinh: .....................
Nơi sinh: .................................................................................................................
Số Giấy CMND: ................................................ Nơi cấp: ................................ Ngày cấp  .............................................
Nghề nghiệp: ........................................................................................................
Nơi thường trú: ..................................................................................................                                                                                                          
Tình trạng hôn nhân(2): .........................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
 
          3. Hoàn cảnh gia đình (3): .........................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 
4. Hoàn cảnh kinh tế:
- Nhà ở: ..............................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
- Mức thu nhập: .....................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
- Các tài sản khác:  .................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
                                                                                                                                     ..............., ngày........ tháng..........năm..............
                                                            Ông   Bà
                  (Ký, ghi rõ họ tên)                                  (Ký, ghi rõ họ tên)
 
 
 
 
 
Ý kiến của Tổ trưởng tổ dân phố/Trưởng thôn về người nhận con nuôi:
...............................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................                                                                                                 
 
                                      ...............,ngày...........tháng....... năm.........
Tổ trưởng dân phố/Trưởng thôn
                                                          (Ký, ghi rõ họ tên)
 
 Xác minh của công chức tư pháp - hộ tịch(4):
.........................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................                                                                                              
 
 ..............., ngày...........tháng............ năm.........
   Người xác minh                                                 (Ký, ghi rõ họ tên)
 
 
 
Xác nhận của UBND xã/phường/thị trấn
 ..............., ngày...........tháng............ năm.........
TM. UBND XÃ/PHƯỜNG/THỊ TRẤN                        
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)
 
 
Ghi chú:
(1)Khai rõ đây là lần kết hôn thứ mấy của người nhận con nuôi, tình trạng con cái.
(2)Khai như chú thích 1.
(3)Khai rõ hiện nay người nhận con nuôi đang sống cùng với ai; thái độ của những người trong gia đình về việc nhận con nuôi.
(4)Ý kiến của cán bộ xác minh về các nội dung mà người nhận con nuôi tự khai ở trên. Đánh giá người nhận con nuôi đủ hay không đủ điều kiện để nhận con nuôi.
 

Mẫu TP/CN-2014/CN.02
 
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Ảnh 4 x 6 cm
 
Ảnh 4 x 6cm
 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
 
 
ĐƠN XIN NHẬN CON NUÔI
(Dùng cho trường hợp nuôi con nuôi trong nước)
 
Kính gửi (1):.....................................................................................................
                           
Chúng tôi/tôi là:
 

Ông

 Họ và tên  

 

Ngày, tháng, năm sinh    
Nơi sinh    
Dân tộc    
Quốc tịch    
Nghề nghiệp    
Nơi thường trú    
Số Giấy CMND/Hộ chiếu    
Nơi cấp    
Ngày, tháng, năm cấp    
Địa chỉ liên hệ
 
   
Điện thoại/fax/email

 

 

 
  Có nguyện vọng nhận trẻ em dưới đây làm con nuôi:
Họ và tên:…………………………........................  Giới tính: ………….
Ngày, tháng, năm sinh: ..........................................................................
Nơi sinh: ......................................................................................................
Dân tộc: ................................Quốc tịch: ......................................................
Tình trạng sức khoẻ: .................................................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:............................................................
Nơi đang cư trú:
* Gia đình:
  Ông
Họ và tên    
Ngày, tháng, năm sinh    
Địa chỉ liên hệ    
Điện thoại,/fax/ email    
Quan hệ với trẻ em được nhận làm con nuôi    
 
* Cơ sở nuôi dưỡng (2): ..........................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................
 
 Lý do nhận con nuôi: .................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Nếu được nhận trẻ em làm con nuôi, chúng tôi/tôi cam kết sẽ chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục trẻ em như con đẻ của mình và thực hiện mọi nghĩa vụ của cha mẹ đối với con theo quy định của pháp luật. Chúng tôi/tôi cam kết trong thời hạn ba năm, kể từ ngày giao nhận con nuôi, định kỳ 06 tháng một lần, gửi thông báo về tình trạng phát triển mọi mặt của con nuôi (có kèm theo ảnh) cho.......................................................................................................(3) nơi chúng tôi/tôi thường trú.
 
Đề  nghị (4) ................................................................................................. xem xét, giải quyết.
 
               .................., ngày ................. tháng ........... năm.................
         ÔNG                                                 BÀ
              (Ký, ghi rõ họ tên)                             (Ký, ghi rõ họ tên)
Ghi chú:
(1)Trường hợp người nhận con nuôi thường trú trong nước, thì gửi UBND xã/ phường/thị trấn nơi có thẩm quyền đăng ký việc nuôi con nuôi. Trường hợp người nhận con nuôi và người được nhận làm con nuôi tạm trú ở nước ngoài, thì gửi Cơ quan đại diện Việt Nam, nơi có thẩm quyền đăng ký việc nuôi con nuôi.
(2)Ghi rõ tên và địa chỉ cơ sở nuôi dưỡng.
(3)Ghi tên UBND xã/phường/thị trấn hoặc Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài.
(4) Như kính gửi
 
 
File đính kèm: Tải file