Nội dung: |
III. Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường
(Trường hợp có thay đổi một trong các nội dung cấp phép không thuộc trường hợp quy định tại điểm b khoản 3 và khoản 4 Điều 30 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP (Cụ thể: i. Nguồn phát sinh nước thải; lưu lượng xả nước thải tối đa; dòng nước thải; các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm theo dòng nước thải; vị trí, phương thức xả nước thải và nguồn tiếp nhận nước thải; ii. Nguồn phát sinh khí thải; lưu lượng xả khí thải tối đa; dòng khí thải; các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm theo dòng khí thải; vị trí, phương thức xả khí thải; iii. Nguồn phát sinh và giá trị giới hạn đối với tiếng ồn, độ rung; iv. Các thay đổi khác); trừ trường hợp thay đổi giảm nội dung cấp phép môi trường hoặc thay đổi khối lượng, loại chất thải nguy hại phát sinh; trường hợp thay đổi giảm nội dung cấp phép môi trường, việc thay đổi giấy phép môi trường được thực hiện khi có đề nghị của chủ dự án đầu tư, cơ sở)
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1. Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ
- Tổ chức/cá nhân (Chủ dự án đầu tư, cơ sở) nộp hồ sơ đề nghị cấp điều chỉnh giấy phép môi trường trực tiếp, qua đường bưu điện hoặc bản điện tử thông qua hệ thống dịch vụ trực tuyến mức độ 4 đến Bộ phận Tài nguyên và Môi trường của Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT PVHCH) cấp huyện;
- Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm PVHCC cấp huyện xem xét, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Viết giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả và chuyển hồ sơ đến Bộ phận chuyên ngành – Phòng Tài nguyên và Môi trường, chuyển Bước 2.
+ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ: Viết Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ, hướng dẫn Chủ dự án đầu tư, cơ sở hoàn thiện. Sau khi hoàn thiện Chủ dự án đầu tư, cơ sở thực hiện lại từ Bước 1.
Bước 2. Thẩm định hồ sơ
* Giai đoạn 1:
2.1. Thẩm định hồ sơ sau khi nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ:
Phòng TN&MT cấp huyện xem xét, thẩm định hồ sơ đề nghị cấp điều chỉnh giấy phép môi trường:
Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện cấp điều chỉnh giấy phép môi trường: Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện trình UBND cấp huyện cấp điều chỉnh phép môi trường cho chủ dự án đầu tư, cơ sở, chuyển Bước 3.
- Trường hợp không đủ điều kiện cấp điều chỉnh phép môi trường: Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện có văn bản thông báo trả hồ sơ và nêu rõ lý do. Hồ sơ chuyển Bước 4.
- Trường hợp hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ sung: Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện có văn bản thông báo cho chủ dự án, cơ sở và nêu rõ các nội dung phải chỉnh sửa, bổ sung. Hồ sơ chuyển Giai đoạn 2- Mục 2.2. Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện không yêu cầu chủ dự án, cơ sở thực hiện các công việc khác ngoài các nội dung trong văn bản thông báo yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ này. Sau khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, cơ quan cấp phép cấp giấy phép môi trường điều chỉnh cho chủ dự án đầu tư, cơ sở.
* Giai đoạn 2:
2.2. Tiếp nhận hồ sơ sau thẩm định:
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm PVHCC cấp huyện tiếp nhận hồ sơ đề nghị điều chỉnh giấy phép môi trường đã chỉnh sửa, bổ sung theo văn bản thông báo của Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Viết giấy tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả và chuyển hồ sơ đến Phòng TN&MT. Hồ sơ chuyển Mục 2.3.
+ Trường hợp hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ sung: Không tiếp nhận và viết Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ, hướng dẫn Chủ dự án đầu tư, cơ sở tiếp tục hoàn thiện. Sau khi hoàn thiện, Chủ dự án đầu tư, cơ sở thực hiện nộp lại hồ sơ đề nghị cấp phép môi trường tại Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm PVHCC cấp huyện, thực hiện lại Mục 2.2.
2.3. Thẩm định hồ sơ sau chỉnh sửa, bổ sung:
Phòng TN&MT tiếp nhận hồ sơ do Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm PVHCC chuyển đến, rà soát hồ sơ đã chỉnh sửa, bổ sung theo thông báo:
+ Trường hợp đủ điều kiện cấp điều chỉnh giấy phép môi trường: Phòng TN&MT trình UBND huyện đề nghị cấp điều chỉnh giấy phép môi trường, chuyển Bước 3.
+ Trường hợp phải chỉnh sửa bổ sung: Gửi văn bản thông báo cho Chủ dự án đầu tư, cở sở thông qua Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm PVHCC để Chủ dự án đầu tư, cơ sở tiếp tục chỉnh sửa, hoàn thiện. Hồ sơ nộp lại thực hiện từ Mục 2.2.
Bước 3: Phê duyệt hồ sơ
UBND cấp huyện xem xét Tờ trình và hồ sơ đề nghị điều chỉnh giấy phép môi trường do Phòng TN&MT trình:
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện cấp điều chỉnh giấy phép môi trường: Ban hành giấy phép môi trường điều chỉnh. Hồ sơ chuyển Bước 4.
- Trường hợp chưa đủ điều kiện cấp điều chỉnh giấy phép môi trường, UBND huyện có văn bản nêu rõ lý do gửi Phòng TN&MT và Trung tâm PVHCC để thông báo cho Chủ dự án đầu tư, cơ sở. Hồ sơ chuyển Bước 4.
Bước 4. Trả kết quả
Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp huyện tiếp nhận kết quả để thông báo, trả kết quả cho tổ chức, cá nhận và thực hiện kết thúc giải quyết hồ sơ trên chính quyền điện tử.
2. Cách thức thực hiện:
- Nộp hồ sơ:
+ Thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 của Trung tâm phục vụ hành chính công cấp Huyện (http://dichvucong.quangninh.gov.vn/.).
+ Gửi trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Bộ phận Tài nguyên- Môi trường- Trung tâm phục vụ Hành chính công cấp Huyện.
- Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Trung tâm phục vụ hành chính công cấp Huyện trả kết quả giải quyết thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ
- 01 bản chính văn bản đề nghị cấp điều chỉnh giấy phép môi trường của dự án đầu tư, cơ sở (mẫu quy định tại Phụ lục XIII ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP).
4. Thời hạn giải quyết:
- Thời gian giải quyết thủ tục hành chính cấp điều chỉnh giấy phép môi trường tối đa là: tối đa mười lăm (15) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Chủ dự án đầu tư, cơ sở nộp hồ sơ đề nghị cấp điều chỉnh giấy phép môi trường.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân huyện.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: cơ quan được Ủy ban nhân dân huyện giao thực hiện.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
- Giấy phép môi trường điều chỉnh (mẫu số 41 Phụ lục II phần phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT).
8. Phí, lệ phí: không quy định
9. Tên các mẫu đơn
- Mẫu 01: Văn bản đề nghị cấp điều chỉnh giấy phép môi trường của dự án đầu tư, cơ sở (mẫu quy định tại Phụ lục XIII ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP).
10. Yêu cầu điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Thay đổi nội dung cấp phép quy định tại khoản 2 Điều 40 Luật Bảo vệ môi trường 2020 theo đề nghị của chủ dự án đầu tư, cơ sở hoặc theo quy định của pháp luật, trừ trường hợp quy định tại điểm b khoản 3 Điều 44 Luật Bảo vệ môi trường 2020.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
CÁC MẪU VĂN BẢN
Mẫu 01
Văn bản đề nghị cấp điều chỉnh giấy phép môi trường của dự án đầu tư, cơ sở
(Phụ lục XIII ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP)
(1)
__________
Số: ……….
V/v đề nghị cấp điều chỉnh giấy phép môi trường của dự án, cơ sở (2) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
__________________________________________
Địa danh, ngày … tháng … năm …… |
Kính gửi: (3)
1. Chúng tôi là: (1), Chủ đầu tư dự án, cơ sở (2) thuộc mục số … Phụ lục... ban hành kèm theo Nghị định số…/…../NĐ-CP ngày .... tháng .... năm … của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
Căn cứ quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường, dự án, cơ sở (2) thuộc thẩm quyền cấp giấy phép môi trường của (3).
- Dự án, cơ sở (2) đã được (3) cấp Giấy phép môi trường số:……./GPMT-….. ngày…. tháng….năm….. (chỉ nêu trong trường hợp đề nghị cấp điều chỉnh, cấp lại giấy phép môi trường, trừ trường hợp cấp điều chỉnh quy định tại khoản 4 Điều 46 Luật Bảo vệ môi trường).
2. Địa chỉ trụ sở chính của (1):
3. Địa điểm thực hiện dự án, cơ sở (2):
- Giấy chứng nhận đầu tư/đăng ký kinh doanh số:…….ngày……..của (1) hoặc các giấy tờ tương đương.
4. Người đại diện theo pháp luật của (1):……………… Chức vụ:……...
- Điện thoại: …………….; Fax: ………………..; E-mail: ……………
5. Người liên hệ trong quá trình tiến hành thủ tục:……………..…… Chức vụ:………………... Điện thoại:…………..………; Email:…………….
Trường hợp đề nghị cấp điều chỉnh giấy phép môi trường thì nêu bổ sung mục 6 dưới đây:
6. Nội dung đề nghị cấp điều chỉnh giấy phép môi trường:
Phần này nêu rõ nội dung đề nghị cấp điều chỉnh giấy phép môi trường so với giấy phép môi trường đã được cấp, lý do đề nghị cấp điều chỉnh.
Chúng tôi xin gửi đến (3) hồ sơ gồm (trừ trường hợp đề nghị cấp điều chỉnh giấy phép môi trường):
- 01 bản Báo cáo đề xuất cấp/cấp lại giấy phép môi trường của dự án đầu tư, cơ sở (2);
- 01 bản Báo cáo nghiên cứu khả thi hoặc tài liệu tương đương với báo cáo nghiên cứu khả thi của dự án (2) (chỉ gửi trong trường hợp dự án (2) không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường);
- 01 Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc văn bản tương đương với Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường theo quy định tại khoản 2 Điều 171 Luật Bảo vệ môi trường (bao gồm cả hồ sơ kèm theo văn bản tương đương) có nội dung nhập khẩu và sử dụng phế liệu nhập khẩu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất (Chỉ áp dụng đối với dự án đầu tư, cơ sở có đề nghị nhập khẩu phế liệu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất).
Chúng tôi cam kết về độ trung thực, chính xác của các thông tin, số liệu được nêu trong các tài liệu nêu trên. Nếu có gì sai trái, chúng tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật của Việt Nam.
Đề nghị (3) xem xét cấp/cấp điều chỉnh/cấp lại giấy phép môi trường của dự án, cơ sở (2)./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- …;
- Lưu: … |
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA …(1)…
(Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu)
|
Ghi chú: (1) Chủ dự án đầu tư, cơ sở; (2) Tên đầy đủ, chính xác của dự án đầu tư, cơ sở; (3) Cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép môi trường của (2).
Biểu mẫu này không áp dụng cho trường hợp cấp điều chỉnh giấy phép môi trường quy định tại khoản 4 Điều 46 Luật Bảo vệ môi trường.
|