Nội dung: |
1.1. Trình tự thực hiện:
a) Bước 1. Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
* Lập danh sách gia súc được phối giống
Người làm dịch vụ phối giống nhân tạo gia súc lập danh sách gia súc đã được phối giống nhân tạo có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã, nộp cho tổ chức được giao nhiệm vụ thực hiện chương trình hỗ trợ phối giống nhân tạo gia súc.
* Nộp hồ sơ
Tổ chức được giao nhiệm vụ thực hiện chương trình hỗ trợ phối giống nhân tạo gia súc tổng hợp danh sách gia súc đã được phối giống nhân tạo nộp cho cơ quan chuyên môn cấp huyện định kỳ 03 tháng/lần. Cơ quan chuyên môn cấp huyện kiểm tra hồ sơ theo quy định.
b) Bước 2. Tổ chức thẩm định, nghiệm thu kết quả phối giống
Trong thời hạn 90 ngày tính từ ngày kết thúc thời hạn nộp hồ sơ, Ủy ban nhân dân cấp huyện tổ chức thẩm định hồ sơ; phối hợp với các cơ quan có liên quan ở địa phương tổ chức nghiệm thu kết quả phối giống nhân tạo gia súc theo quy định.
c) Bước 3: Trình ký, gửi UBND cấp huyện
Trường hợp kết quả thẩm định, nghiệm thu đạt yêu cầu, Ủy ban nhân dân cấp huyện phê duyệt
d) Bước 4: Phê duyệt, giải ngân hỗ trợ
Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện hỗ trợ kinh phí cho đơn vị đã cung cấp vật tư phối giống nhân tạo gia súc; công phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò) theo quy định của Luật Ngân sách; trường hợp từ chối phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
đ) Bước 5: Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
Bộ phận trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành chính công huyện
1.2 Cách thức thực hiện: không quy định
1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
(i) Hồ sơ người làm dịch vụ phối giống gửi Tổ chức được giao nhiệm vụ thực hiện chương trình hỗ trợ phối giống nhân tạo gia súc:
Danh sách gia súc đã được phối giống nhân tạo có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã
(ii) Hồ sơ Tổ chức được giao nhiệm vụ thực hiện chương trình hỗ trợ phối giống nhân tạo gửi Cơ quan chuyên môn cấp huyện:
- Quyết định giao nhiệm vụ của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn cho tổ chức được giao nhiệm vụ thực hiện chương trình hỗ trợ phối giống nhân tạo gia súc;
- Hợp đồng cung cấp vật tư phối giống nhân tạo gia súc giữa cơ sở được giao nhiệm vụ thực hiện chương trình hỗ trợ phối giống nhân tạo gia súc và cơ sở được lựa chọn cung cấp vật tư phối giống nhân tạo gia súc;
- Danh sách hộ chăn nuôi trâu, bò cái được phối giống nhân tạo theo Mẫu số 08 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 106/2024/NĐ-CP hoặc Danh sách hộ chăn nuôi lợn nái được phối giống nhân tạo theo Mẫu số 09 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 106/2024/NĐ-CP ;
- Biên bản nghiệm thu kết quả phối giống nhân tạo gia súc đã được thực hiện.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
1.4. Thời hạn giải quyết:
- Nộp danh sách gia súc đã được phối giống nhân tạo cho cơ quan chuyên môn cấp huyện: 03 tháng/lần.
- Tổ chức thẩm định hồ sơ và nghiệm thu kết quả phối giống nhân tạo: trong thời hạn 90 ngày, tính từ ngày kết thúc thời hạn nộp hồ sơ.
1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
- Tổ chức;
- Cá nhân.
1.6. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Cơ quan chuyên môn cấp huyện.
1.7. Cơ quan/người có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện.
1.8. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: hỗ trợ cung cấp vật tư, công phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); liều tinh để thực hiện phối giống cho lợn nái
1.9. Phí, lệ phí: không
1.10. Tên mẫu đơn, tờ khai:
Danh sách hộ chăn nuôi trâu, bò cái được phối giống nhân tạo theo Mẫu số 08 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 106/2024/NĐ-CP hoặc Danh sách hộ chăn nuôi lợn nái được phối giống nhân tạo theo Mẫu số 09 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 106/2024/NĐ-CP .
1.11 Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: đáp ứng quy định tại Điều 56, Điều 57 Luật Chăn nuôi.
1.12. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
Điều 8, Điều 14, Nghị định số 106/2024/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2024 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi.
Mẫu số 08
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
DANH SÁCH HỘ CHĂN NUÔI TRÂU, BÒ CÁI ĐƯỢC PHỐI GIỐNG NHÂN TẠO
(tháng……..năm……...)
TT |
Họ tên chủ hộ nuôi trâu, bò cái |
Địa chỉ |
Loại trâu/bò cái giống |
Lứa đẻ |
Phối giống |
Ký nhận của chủ hộ |
Lần 1 |
Lần 2 |
Lần 3 |
Số tai (nếu có) |
Giống trâu/bò |
Số hiệu đực giống cho tinh |
Ngày phối |
Số hiệu đực giống cho tinh |
Ngày phối |
Số hiệu đực giống cho tinh |
Ngày phối |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổ chức thực hiện chương trình phối giống nhân tạo gia súc |
Xác nhận chính quyền địa phương cấp xã |
Người làm dịch vụ phối giống nhân tạo gia súc
(Ký, ghi rõ họ tên) |
Mẫu số 09
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
DANH SÁCH HỘ CHĂN NUÔI LỢN NÁI ĐƯỢC PHỐI GIỐNG NHÂN TẠO
(tháng…..năm……..)
TT |
Họ tên chủ hộ nuôi lợn nái |
Địa chỉ |
Loại lợn cái giống |
Lứa đẻ |
Phối giống |
Ký nhận của chủ hộ |
Lần 1 |
Lần 2 |
Lần 3 |
Số tai (nếu có) |
Giống lợn |
Số hiệu đực giống cho tinh |
Ngày phối |
Số hiệu đực giống cho tinh |
Ngày phối |
Số hiệu đực giống cho tinh |
Ngày phối |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổ chức thực hiện chương trình phối giống nhân tạo gia súc |
Xác nhận chính quyền địa phương cấp xã |
Người làm dịch vụ phối giống nhân tạo gia súc
(Ký, ghi rõ họ tên) |
|