1. |
Tên thủ tục hành chính |
Ký hợp đồng KCB BHYT |
1.1 |
Trình tự thực hiện |
Bước 1. Lập, nộp hồ sơ
Cơ sở KCB lập hồ sơ ký hợp đồng theo quy định tại mục 1.3 (Thành phần hồ sơ) và nộp hồ sơ cho cơ quan BHXH.
Bước 2. Cơ quan BHXH tiếp nhận hồ sơ, thẩm định theo quy định
Bước 3. Ký hợp đồng
a) Trường hợp cơ sở KCB đủ điều kiện thì cơ quan BHXH và cơ sở KCB ký hợp đồng KCB BHYT theo mẫu tại Phụ lục số 7 ban hành kèm theo Nghị định số 146/2018/NĐ-CP.
b) Trường hợp cơ sở KCB không đủ điều kiện, cơ quan BHXH có văn bản trả lời nêu rõ lý do. |
1.2 |
Cách thức thực hiện |
- Cơ sở KCB nộp hồ sơ trực tiếp tại cơ quan BHXH hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Tổ chức ký hợp đồng KCB nếu đủ điều kiện.
- Văn bản trả lời không đủ điều kiện ký hợp đồng của cơ quan BHXH gửi cơ sở KCB |
1.3 |
Thành phần hồ sơ |
1. Đối với cơ sở KCB lần đầu ký hợp đồng hoặc cơ sở KCB sau khi đã chấm dứt hợp đồng
- Công văn đề nghị ký hợp đồng KCB BHYT của cơ sở;
- Bản sao Giấy phép hoạt động của cơ sở KCB;
- Bản chụp có đóng dấu của cơ sở KCB:
+ Quyết định phân hạng bệnh viện của cấp có thẩm quyền (nếu có);
+ Danh mục dịch vụ kỹ thuật y tế, danh mục thuốc, hóa chất, vật tư y tế được cấp có thẩm quyền phê duyệt (bằng văn bản hoặc bản điện tử)
+ Văn bản cấp mã cơ sở KCB của Bộ Y tế
+ Quyết định tuyến chuyên môn kỹ thuật của cấp có thẩm quyền đối với cơ sở KCB ngoài công lập,
2. Đối với cơ sở KCB ký hợp đồng KCB BHYT hàng năm: Bản chụp có đóng dấu quyết định bổ sung chức năng nhiệm vụ, phạm vi chuyên môn, hạng bệnh viện được cấp có thẩm quyền phê duyệt (nếu có). |
1.4 |
Số lượng hồ sơ |
01 bộ |
1.5 |
Thời hạn giải quyết |
Chậm nhất 30 ngày kể từ ngày cơ quan BHXH nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
1.6 |
Đối tượng thực hiện TTHC |
Cơ sở KCB |
1.7 |
Cơ quan thực hiện TTHC |
BHXH tỉnh/BHXH huyện được phân cấp |
1.8 |
Kết quả thực hiện TTHC |
Hợp đồng KCB BHYT |
1.9 |
Lệ phí |
Không |
1.10 |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai |
Hợp đồng KCB BHYT (mẫu số 7 ban hành kèm theo Nghị định số 146/2018/NĐ-CP) |
1.11 |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC |
Cơ sở KCB đáp ứng điều kiện quy định tại khoản 2 Điều 17 Nghị định 146/2018-NĐ-CP. |
1.12 |
Căn cứ pháp lý của TTHC |
- Luật BHYT số 25/2008/QH12 (14/11/2008);
- Luật BHYT số 46/2014/QH13 (13/6/2014);
- Luật KCB số 40/2009/QH12 (23/11/2009);
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP (01/7/2016);
- Nghị định số 146/2018/NĐ-CP (17/10/2018);
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP (12/11/2018);
- Thông tư số 09/2019/TT-BYT (10/6/2019). |