Nội dung: |
3.1. Trình tự thực hiện:
- Tổ chức, cá nhân lập, hoàn thiện hồ sơ hoặc đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện để được cung cấp, hướng dẫn lập hồ sơ theo quy định.
- Nộp hồ sơ tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
- Trung tâm Hành chính công cấp huyện kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ (nếu hồ sơ hợp lệ), in phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
- Tổ chức, cá nhân căn cứ vào thời gian ghi trong Giấy tiếp nhận hồ sơ đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện nhận kết quả.
3.2. Cách thức thực hiện: Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau: Trực tiếp;Theo đường bưu điện; Fax; Thư điện tử; Đăng ký trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.quangninh.gov.vn
3.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
(1). Thành phần hồ sơ bao gồm:
a) Tờ khai đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá theo Mẫu số 08.ĐKT Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT;
b) Bản sao có chứng thực hoặc bản sao và trình bản chính hợp đồng đóng tàu, biên bản nghiệm thu xuất xưởng;
c) Bản sao có chứng thực các giấy tờ đối với tàu nhập khẩu, thuê tàu trần từ nước ngoài về cảng đầu tiên của Việt Nam, gồm: văn bản cho phép nhập khẩu hoặc thuê tàu trần, giấy chứng nhận xóa đăng ký đối với trường hợp tàu cá đã qua sử dụng, hợp đồng đóng tàu và thanh lý hợp đồng đóng tàu đối với tàu đóng mới, giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với trường hợp chủ tàu là tổ chức, giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân đối với chủ tàu là cá nhân;
d) Ảnh màu (9 x 12 cm, chụp toàn tàu theo hướng 2 bên mạn tàu).
(2). Số lượng hồ sơ: 01 bộ
3.4. Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc
3.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
3.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: không
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện
+ Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: UBND cấp huyện
- Cơ quan phối hợp: Không
3.7. Kết quả thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá
3.8. Phí, lệ phí: Chưa có văn bản quy định.
3.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Mẫu quy định tại theo Mẫu số 08.ĐKT Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT.
3.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Tại khoản 1, Điều 23, Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định tàu cá được cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời trong các trường hợp sau đây:
a) Tàu chưa có biên lai nộp lệ phí trước bạ;
b) Tàu đóng mới để di chuyển về nơi đăng ký chính thức;
c) Tàu nhập khẩu, thuê tàu trần từ nước ngoài về cảng đầu tiên của Việt Nam.
3.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Thủy sản năm 2017.
- Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc Quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá.
- Quyết định số 4866/QĐ-BNN-TCTS ngày 10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bãi bỏ lĩnh vực thủy sản thuộc chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Quyết định số 700/QĐ-BNN-VP ngày 01/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn.
- Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 25/6/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc Quy định phân cấp quản lý, đăng ký, đăng kiểm tàu cá và phát triển tàu cá theo chiều dài lớn nhất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.
- Quyết định số 3285/QĐ-UBND ngày 8/8/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc giao hạn ngạch Giấy phép khai thác thủy sản cho tàu cá hoạt động tại vùng ven bờ, vùng lộng và vùng khơi trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.
- Quyết định số 3884/QĐ-UBND ngày 17/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính cấp huyện thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Mẫu số 08.ĐKT (Phụ lục VII)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
TỜ KHAI ĐĂNG KÝ TẠM THỜI TÀU CÁ
Declaration for temporary registration of fishing vessel
Kính gửi: (Tên cơ quan có thẩm quyền cấp đăng ký tàu cá)
Người đề nghị:..................................................................................................
Applicant
Nơi thường trú: .................................................................................................
Residential Address:
Đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá với nội dung dưới đây:
Kindly for temporary registration of fishing vessel with the following particulars:
1. Các thông số kỹ thuật cơ bản của tàu:
Basic specifications of ship
Tên tàu:.......................................
Name of Vessel |
Hô hiệu:......................................
Call sign |
Kiểu tàu: ......................................
Type of Vessel |
Vật liệu:....................................
Materials |
Công dụng/nghề: .....................................................................................
Used for/fishing gears
Năm và nơi đóng .....................................................................................
Year and Place of Build
Chiều dài lớn nhất Lmax …………………….
Length overall |
Chiều dài thiết kế Ltk ………………………..
Length |
Chiều rộng lớn nhất Bmax …………………
Breadth overall |
Chiều rộng thiết kế Btk ………………………
Breadth |
Chiều cao mạn D ………………
Draught |
Chiều chìm d …………………………
Depth |
Tổng dung tích: .............................
Gross tonage (GT) |
Trọng tải: ...........................................
Deadweight (DW) |
Số lượng máy ……………………
Number of engines |
Tổng công suất………………………
Total Power |
Kiểu máy
Type |
Số máy
Number |
Công suất
Power |
Năm và nơi chế tạo
Year and place of manufacture |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Họ tên, địa chỉ của từng chủ sở hữu (Nếu tàu thuộc sở hữu nhiều chủ):
The name, address and value of shares of each ownership
TT |
Họ và tên
Full name |
Địa chỉ
Address |
Chứng minh nhân dân
Identification card |
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Lý do xin đăng ký tạm thời tàu: ...............................................................................................
Reasons to temporary registration of ship
Tôi xin cam đoan sử dụng tàu đúng nội dung đã đăng ký và chấp hành đúng các quy định của pháp luật Nhà nước.
I pledge to use the vessel in accordance with the registered content and strictly comply with the provisions of the law of the Vietnammese.
|
......., ngày .... tháng .... năm ......
............,Date............
CHỦ TÀU
Shipowner
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
(sign, full name and stamp)
|
Mẫu số 09.ĐKT
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ TẠM THỜI TÀU CÁ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
N0 …………
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ TẠM THỜI
TÀU CÁ
Certificate of temporary registration of import Fishing Vessel
TÊN CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN
Chứng nhận tàu cá có các thông số dưới đây đã được đăng ký:
Hereby certifies that the fishing vessel with the following specifications has been temporarily registered
Tên tàu:
Name of Vessel |
Hô hiệu:
Signal Lelters |
Chủ tàu:
Vessel owner |
Nơi thường trú:
Residential Address |
Kiểu tàu:
Type of Vessel |
Công dụng (nghề):
Used for (fishing) |
Tổng dung tích, GT:
Gross Tonnage |
Trọng tải toàn phần:
Dead weight |
Chiều dài Lmax, m:
Length overal |
Chiều rộng Bmax, m:
Breadth overal |
Chiều dài thiết kế Ltk, m:
Length |
Chiều rộng thiết kế Btk, m:
Breadth |
Chiều cao mạn D, m:
Draught |
Chiều chìm d, m:
Depth |
Vật liệu vỏ:
Materials |
Tốc độ tự do hl/h:
Speed |
Năm và nơi đóng:
Year and Place of Build |
Số lượng máy:
Number of Engines |
Tổng công suất (KW):
Total power |
Ký hiệu máy
Type of machine |
Số máy
Number engines |
Công suất (KW)
Power |
Năm và nơi chế tạo
Year and place of manufacture |
................................ |
..................................... |
........................... |
.................................................... |
Nơi đăng ký:
Place Registrya |
Cơ sở đăng kiểm tàu cá:
Register of Vessels |
Số đăng ký:
Number or registry |
Giấy chứng nhận này có giá trị đến ngày .......
This certificate is valid until |
|
Cấp tại …, ngày ….tháng… năm…….
Issued at Date |
|
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN ĐĂNG KÝ TÀU
(Ký tên và đóng dấu) |
|