Tin nổi bật

Chi tiết thủ tục hành chính

Tiêu đề: Thủ tục kiểm soát chi vốn nước ngoài qua KBNN
Lĩnh vực: Kho bạc nhà nước
Thời gian giải quyết:
Lệ phí:
Nội dung: (1) Tên TTHC: Thủ tục kiểm soát chi vốn nước ngoài qua KBNN.
(2) Trình tự thực hiện:
a) Trường hợp thanh toán tại ngân hàng phục vụ:
Trường hợp giao dịch trực tiếp tại KBNN: Chủ đầu tư hoặc Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng lập và gửi hồ sơ bằng văn bản giấy trực tiếp tại KBNN nơi giao dịch. KBNN tiếp nhận, kiểm soát tính hợp pháp, hợp lệ và các điều kiện chi theo chế độ quy định. Trường hợp kiểm soát khoản chi đảm bảo theo đúng chế độ quy định, KBNN xác nhận tạm ứng, thanh toán theo đề nghị của chủ đầu tư hoặc Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng. Trường hợp kiểm soát khoản chi không đảm bảo đúng chế độ quy định, KBNN lập thông báo từ chối xác nhận (trong đó nêu rõ lý do từ chối) bằng văn bản giấy gửi đơn vị.
Trường hợp chủ đầu tư hoặc Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng lập và gửi hồ sơ qua Trang thông tin dịch vụ công của KBNN, KBNN tiếp nhận, kiểm soát tính hợp pháp, hợp lệ và các điều kiện chi, nếu theo đúng chế độ quy định, KBNN xác nhận tạm ứng, thanh toán theo đề nghị của chủ đầu tư hoặc Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng. Trường hợp kiểm soát khoản chi không đảm bảo đúng chế độ quy định, KBNN lập thông báo từ chối xác nhận (trong đó nêu rõ lý do từ chối) gửi đơn vị qua Trang thông tin dịch vụ công của KBNN.
b) Trường hợp thanh toán tại KBNN: Thực hiện theo quy định tại Phần 2 Thủ tục 5.
(3) Cách thức thực hiện: Gửi hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại trụ sở KBNN hoặc gửi hồ sơ và nhận kết quả qua Trang thông tin dịch vụ công của KBNN trong trường hợp đơn vị có tham gia giao dịch điện tử với KBNN (đơn vị truy cập và thực hiện theo hướng dẫn trên Trang thông tin dịch vụ công của KBNN).
(4) Thành phần, số lượng hồ sơ:
(4.1) Thành phần hồ sơ
a) Hồ sơ lần đầu của dự án (gửi một lần khi giao dịch đầu tiên với KBNN hoặc khi có phát sinh, điều chỉnh, bổ sung), bao gồm: Các hồ sơ gửi lần đầu theo quy định tại Điểm a, Mục (4.1), Phần 4, Thủ tục 4 và Điểm a, Mục (4.1), Phần 4, Thủ tục 5. Riêng hợp đồng phải có bản dịch sang tiếng Việt (có chữ ký và dấu của chủ dự án) phần các quy định về thanh toán của hợp đồng (đối với hợp đồng giữa chủ dự án với nhà thầu ký bằng tiếng nước ngoài); thỏa thuận về ODA, vốn vay ưu đãi được ký giữa Chính phủ Việt Nam với nhà tài trợ (bản dịch bằng tiếng Việt có chữ ký và dấu của chủ dự án); các thỏa thuận, thư hoặc văn bản “ý kiến không phản đối” của nhà tài trợ (nếu có).
Đối với vốn viện trợ độc lập, khi hạch toán và quyết toán ngân sách phải có dự toán được cấp có thẩm quyền giao.
b) Hồ sơ tạm ứng, thanh toán (gửi từng lần khi có đề nghị tạm ứng, thanh toán):
- Đối với dự án hoặc dự án thành phần thuộc kế hoạch vốn đầu tư phát triển được ngân sách nhà nước cấp phát toàn bộ và dự án cấp phát một phần, vay lại một phần theo tỷ lệ, hồ sơ thực hiện theo quy định tại Thủ tục 5.
- Đối với dự án hoặc các hoạt động thuộc dự toán chi sự nghiệp được ngân sách nhà nước cấp phát toàn bộ và dự án cấp phát một phần, vay lại một phần theo tỷ lệ, hồ sơ thực hiện theo quy định tại Thủ tục 4 kèm giấy đề nghị xác nhận chi phí hợp lệ vốn sự nghiệp.
Trường hợp hợp đồng quy định sử dụng chứng chỉ thanh toán tạm thời thay thế bảng xác định giá trị công việc hoàn thành, đơn vị gửi chứng chỉ thanh toán tạm thời ký giữa chủ dự án và nhà thầu.
Trường hợp xác nhận tại KBNN, thanh toán tại ngân hàng phục vụ, ngoài các hồ sơ nêu trên, Chủ đầu tư không phải gửi chứng từ chuyển tiền.
(4.2) Số lượng hồ sơ:
 Được thực hiện theo quy định tại Mục (4.2), Phần 4, Thủ tục 5 (trường hợp chi đầu tư) hoặc Mục (4.2), Phần 4, Thủ tục 4 (trường hợp chi sự nghiệp). Đối với giấy đề nghị xác nhận chi phí hợp lệ vốn sự nghiệp là 02 bản (bản gốc hoặc bản chính hoặc bản sao y bản chính).
(5) Thời hạn giải quyết:
 Chậm nhất 03 ngày làm việc, kể từ ngày KBNN nhận đủ hồ sơ hợp lệ, hợp pháp của đơn vị. Riêng đối với các khoản chi thực hiện theo hình thức thanh toán trước, kiểm soát sau, thời hạn trong vòng 01 ngày làm việc, kể từ khi KBNN nhận đủ hồ sơ hợp lệ, hợp pháp của chủ đầu tư hoặc Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng.
(6) Đối tượng thực hiện: Chủ đầu tư hoặc Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng của các dự án hoặc hợp phần dự án thuộc diện ngân sách nhà nước cấp phát; các dự án áp dụng cơ chế cấp phát một lần, cho vay lại một phần theo tỷ lệ.
(7) Cơ quan giải quyết: KBNN (TW, cấp tỉnh, cấp huyện).
(8) Kết quả thực hiện:
a) Trường hợp KBNN chấp thuận đề nghị thanh toán, tạm ứng vốn nước ngoài: Xác nhận của KBNN trực tiếp trên giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư hoặc giấy đề nghị xác nhận chi phí hợp lệ vốn sự nghiệp của chủ đầu tư hoặc Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng (đối với trường hợp xác nhận tại KBNN và thanh toán tại ngân hàng); xác nhận của KBNN trực tiếp trên giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư hoặc giấy đề nghị xác nhận chi phí hợp lệ vốn sự nghiệp và chứng từ chuyển tiền của chủ đầu tư hoặc Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng (đối với trường hợp thanh toán tại KBNN).
b) Trường hợp KBNN từ chối đề nghị thanh toán, tạm ứng vốn nước ngoài: KBNN thông báo từ chối chấp thuận thanh toán, rút vốn hoặc từ chối xác nhận kiểm soát chi (bằng văn bản giấy hoặc qua Trang thông tin dịch vụ công của KBNN).
(9) Mẫu tờ khai:
Giấy đề nghị xác nhận chi phí hợp lệ vốn sự nghiệp được quy định theo Mẫu số 14 tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 11/2020/NĐ-CP và các mẫu tờ khai có liên quan khác quy định tại Phần 9, Thủ tục 5 (trường hợp chi đầu tư) hoặc Phần 9, Thủ tục 4 (trường hợp chi sự nghiệp).
(10) Phí, lệ phí: Không
(11) Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Không
(12) Căn cứ pháp lý: Nghị định số 11/2020/NĐ-CP
Ghi chú: những bộ phận bị thay thế gồm: Tên TTHC; trình tự thực hiện; cách thức thực hiện; thành phần, số lượng hồ sơ; thời hạn giải quyết; kết quả thực hiện, mẫu tờ khai.
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Mẫu số 14
Mã hiệu: .................
Số:.......................
 
Chủ dự án: .........................
Số: ........................................
---------------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------
 
 
 
GIẤY ĐỀ NGHỊ XÁC NHẬN CHI PHÍ HỢP LỆ VỐN SỰ NGHIỆP
 
Kính gửi: Kho bạc nhà nước ....................................
 
Tên dự án:................................................................................. ..................................................
Chủ dự án/Ban QLDA ............................ ...mã số ĐVSDNS:....................................................................
Số tài khoản của chủ dự án: - Vốn trong nước........................................ tại: ...............................
- Vốn ngoài nước.......................................................................................... tại .................................
Căn cứ hợp đồng số:..................................... ngày.... tháng....năm... Phụ lục bổ sung hợp đồng số ..... ngày.. .tháng.. .năm...
Căn cứ biên bản nghiệm thu số...ngày....tháng...năm... (kèm theo Biên bản nghiệm thu KLH
Lũy kế giá trị khối lượng nghiệm thu của hạng mục đề nghị thanh toán: ................... đồng.
Số dư tạm ứng của hạng mục đề nghị thanh toán................................................................. đồng.
Số tiền đề nghị: Tạm ứng Thanh toán Theo bảng dưới đây (khung nào không sử dụng thì gạch
   
 
Thuộc nguồn vốn: (HCSN nguồn NSNN; CTMT, ODA, vay ưu đãi)
Thuộc kế hoạch vốn:........ Năm...
Đơn vị: đồng
Nội dung Dự toán được duyệt hoặc giá trị trúng thầu hoặc giá trị hợp đồng Lũy kế số vốn đã thanh toán từ khởi công đến cuối kỳ trước (gồm cả tạm ứng) Số đề nghị tạm ứng, thanh toán kỳ này (gồm cả thu hồi tạm ứng)
Vốn TN Vốn NN Vốn TN Vốn NN
Ghi tên công việc, hạng mục hoặc hợp đồng đề nghị thanh toán hoặc tạm ứng          
           
Cộng tổng          
 
 
(Ghi chú: Đồng tiền đề nghị xác nhận theo quy định của hợp đồng...)
Tổng số tiền đề nghị tạm ứng, thanh toán bằng số: ...................................................................
Bằng chữ: ...................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
(Ghi rõ: vốn vay........ /hoặc viện trợ không hoàn lại................................................... )
Trong đó:
- Thanh toán để thu hồi tạm ứng (bằng số): ............................................................................
+ Vốn trong nước ...................................................................................................................
+ Vốn ngoài nước ..................................................................................................................
- Thuế giá trị gia tăng
- Chuyển tiền bảo hành (bằng số)
- Số trả đơn vị thụ hưởng (bằng số) .........................................................................................
+ Vốn trong nước .....................................................................................................................
+ Vốn ngoài nước ....................................................................................................................
Tên đơn vị thụ hưởng ..............................................................................................................
Số tài khoản đơn vị thụ hưởng.......................................... tại ........................................................
 
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Ngày ... tháng ... năm .......
Chủ dự án
(Ký, ghi rõ họ tên chức vụ và đóng dấu)
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
PHẦN GHI CỦA KHO BẠC NHÀ NƯỚC
 
Ngày nhận chứng từ................................................................................................................................
Kho bạc nhà nươc chấp nhận Tạm ứng Thanh toán Theo nội dung sau:
(Khung nào không sử dụng thì gạch chéo)
Đơn vị: đồng/USD...
Nội dung Tổng số Vốn trong nước Vốn ngoài nước
Số vốn chấp nhận
- Mục..., tiểu mục.........
- Mục..., tiểu mục.........
- Mục..., tiểu mục.........
- Mục..., tiểu mục.........
Trong đó:
- Số thu hồi tạm ứng
Các năm trước
Năm nay
- Thuế giá trị gia tăng
- .....................................
- Số trả đorn vị thụ hưởng
Bằng chữ:
Số từ chối:......................................
Lý do :..............................................
Ghi chú .............................................................................................................................
 
 
Chuyên viên kiểm soát chi/Giao dịch viên
(Ký, ghi rõ họ tên)
Trưởng phòng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Giám đốc Kho bạc nhà nước
(Ký, ghi rõ họ tên chức vụ và đóng dấu)
 
 
 
File đính kèm: Tải file