(1) Tên TTHC: Thủ tục kiểm soát, thanh toán chi phí quản lý dự án đầu tư của các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước qua KBNN.
(2) Trình tự thực hiện:
a) Trường hợp giao dịch trực tiếp tại KBNN: Chủ đầu tư hoặc Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng lập và gửi hồ sơ tới KBNN nơi giao dịch. Sau đó, KBNN tiếp nhận, kiểm soát tính hợp pháp, hợp lệ và các điều kiện chi theo chế độ quy định. Trường hợp kiểm soát khoản chi đảm bảo theo đúng chế độ quy định, KBNN làm thủ tục thanh toán cho đối tượng thụ hưởng theo đề nghị của chủ đầu tư hoặc Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng; đồng thời, gửi đơn vị 01 liên chứng từ giấy (chứng từ báo Nợ) để xác nhận đã thực hiện thanh toán. Trường hợp kiểm soát khoản chi không đảm bảo đúng chế độ quy định, KBNN lập thông báo từ chối thanh toán khoản chi ngân sách nhà nước (trong đó nêu rõ lý do từ chối) bằng văn bản giấy gửi đơn vị.
b) Trường hợp thực hiện qua Trang thông tin dịch vụ công của KBNN:
Chủ đầu tư hoặc Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng lập và gửi hồ sơ qua Trang thông tin dịch vụ công của KBNN. Sau đó, KBNN tiếp nhận, kiểm soát tính hợp pháp, hợp lệ và các điều kiện chi theo chế độ quy định. Trường hợp kiểm soát khoản chi đảm bảo theo đúng chế độ quy định, KBNN làm thủ tục thanh toán cho đối tượng thụ hưởng và gửi thông báo xác nhận đã thực hiện thanh toán (kèm chứng từ báo Nợ) cho đơn vị. Trường hợp kiểm soát khoản chi không đảm bảo đúng chế độ quy định, KBNN gửi thông báo từ chối thanh toán khoản chi ngân sách nhà nước (trong đó nêu rõ lý do từ chối) cho đơn vị qua Trang thông tin dịch vụ công của KBNN.
Đối với các khoản chi được thực hiện theo hình thức thanh toán trước, kiểm soát sau trong trường hợp giao dịch trực tiếp tại KBNN hoặc thực hiện qua Trang thông tin dịch vụ công của KBNN, thì KBNN tiếp nhận hồ sơ và làm thủ tục thanh toán cho đối tượng thụ hưởng trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, hợp pháp; đồng thời, gửi 01 liên chứng từ báo Nợ cho đơn vị để xác nhận đã thực hiện thanh toán. Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày thanh toán, KBNN thực hiện kiểm soát hồ sơ theo chế độ quy định. Trường hợp kiểm soát khoản chi không đảm bảo đúng chế độ quy định, KBNN gửi thông báo kết quả kiểm soát chi cho đơn vị (trong đó, nêu rõ lý do từ chối thanh toán); sau đó, xử lý thu hồi giảm trừ giá trị thanh toán vào lần thanh toán liền kề tiếp theo. Trường hợp lần thanh toán liền kề tiếp theo không đủ khối lượng công việc hoàn thành hoặc dự toán để giảm trừ thì KBNN có văn bản yêu cầu đơn vị thực hiện thu hồi giảm chi ngân sách nhà nước (trường hợp chưa quyết toán ngân sách), thực hiện nộp ngân sách nhà nước (đối với trường hợp đã quyết toán ngân sách).
(3) Cách thức thực hiện: Gửi hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại trụ sở KBNN hoặc gửi hồ sơ và nhận kết quả qua Trang thông tin dịch vụ công của KBNN trong trường hợp đơn vị có tham gia giao dịch điện tử với KBNN (đơn vị truy cập và thực hiện theo hướng dẫn trên Trang thông tin dịch vụ công của KBNN).
(4) Thành phần, số lượng hồ sơ:
(4.1) Thành phần hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ gửi lần đầu (gửi một lần vào đầu năm hoặc khi có phát sinh, điều chỉnh, bổ sung), bao gồm: Kế hoạch vốn đầu tư năm của cấp có thẩm quyền giao; quyết định phê duyệt dự toán thu, chi quản lý dự án năm (trừ trường hợp không yêu cầu phải lập dự toán); dự toán và quyết định phê duyệt dự toán của cấp có thẩm quyền (đối với trường hợp tự thực hiện); quyết định giao quyền tự chủ của cấp có thẩm quyền (trường hợp chưa quy định trong quyết định thành lập đơn vị); quy chế chi tiêu nội bộ của đơn vị hoặc quy chế sử dụng kinh phí quản lý dự án tiết kiệm được; văn bản phê duyệt chỉ tiêu biên chế do cấp có thẩm quyền phê duyệt hoặc Quyết định thành lập; hợp đồng.
b) Thành phần hồ sơ tạm ứng, thanh toán (gửi từng lần khi có đề nghị tạm ứng, thanh toán) đối với trường hợp chủ đầu tư trực tiếp quản lý một dự án; chủ đầu tư ủy thác toàn bộ quản lý dự án cho Ban quản lý dự án chuyên ngành, khu vực:
- Hồ sơ tạm ứng, bao gồm: Giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư; chứng từ chuyển tiền.
- Hồ sơ thanh toán, bao gồm: Giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư; chứng từ chuyển tiền; giấy đề nghị thanh toán tạm ứng (đối với trường hợp thanh toán tạm ứng); các hồ sơ có liên quan khác theo quy định tại Tiết a3 Điểm a và Tiết c3 Điểm c Mục (4.1) Phần 4 Thủ tục 4.
c) Thành phần hồ sơ đối với trường hợp chủ đầu tư trực tiếp quản lý nhiều dự án; chủ đầu tư ủy thác một phần quản lý dự án cho Ban quản lý dự án chuyên ngành, khu vực:
- Hồ sơ để chuyển kinh phí quản lý dự án từ tài khoản dự toán vào tài khoản tiền gửi, bao gồm: Giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư; chứng từ chuyển tiền.
- Hồ sơ tạm ứng, thanh toán chi phí quản lý dự án từ tài khoản tiền gửi (gửi từng lần khi có đề nghị tạm ứng, thanh toán):
+ Hồ sơ tạm ứng, bao gồm: Giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư; chứng từ chuyển tiền.
+ Hồ sơ thanh toán, bao gồm: Giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư; chứng từ chuyển tiền; giấy đề nghị thanh toán tạm ứng (đối với trường hợp thanh toán tạm ứng); bảng phân bổ chi phí quản lý dự án đề nghị thanh toán hoàn tạm ứng chi phí quản lý dự án; các hồ sơ có liên quan khác theo quy định tại Tiết a3 Điểm a và Tiết c3 Điểm c Mục (4.1) Phần 4 Thủ tục 4.
(
4.2) Số lượng hồ sơ:
Số lượng của từng thành phần hồ sơ quy định tại Điểm a,b và c Mục (4.1) là 01 bản (bản gốc hoặc bản chính hoặc bản sao y bản chính). Riêng chứng từ chuyển tiền là 02 bản gốc (trường hợp thực hiện khấu trừ thuế giá trị gia tăng hoặc trường hợp đơn vị giao dịch và nhà cung cấp hàng hóa, dịch vụ cùng mở tài khoản tại một đơn vị KBNN thì bổ sung thêm 01 bản gốc tương ứng với mỗi trường hợp); giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư và giấy đề nghị thanh toán tạm ứng là 02 bản gốc; bảng kê nội dung thanh toán/tạm ứng là 01 bản gốc.
Đối với trường hợp gửi hồ sơ qua Trang thông tin dịch vụ công của KBNN, các thành phần hồ sơ phải được ký chữ ký số theo quy định.
(5) Thời hạn giải quyết:
a) Đối với các khoản tạm ứng: Trong vòng 01 ngày làm việc, kể từ khi KBNN nhận đủ hồ sơ hợp lệ, hợp pháp của các chủ đầu tư hoặc Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng.
b) Đối với các khoản thanh toán: Chậm nhất 02 ngày làm việc, kể từ ngày KBNN nhận đủ hồ sơ hợp lệ, hợp pháp của chủ đầu tư hoặc Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng.
c) Đối với các khoản chi thực hiện theo hình thức thanh toán trước, kiểm soát sau: Trong vòng 01 ngày làm việc, kể từ khi KBNN nhận đủ hồ sơ hợp lệ, hợp pháp của chủ đầu tư hoặc Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng.
(6) Đối tượng thực hiện: Các chủ đầu tư và ban quản lý dự án đầu tư xây dựng thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước.
(7) Cơ quan giải quyết: KBNN (TW, cấp tỉnh, cấp huyện).
(
8) Kết quả thực hiện:
a) Trường hợp KBNN chấp thuận đề nghị thanh toán, tạm ứng chi phí quản lý dự án đầu tư của chủ đầu tư hoặc Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng: Xác nhận của KBNN trực tiếp trên chứng từ chuyển tiền. Trường hợp chủ đầu tư hoặc Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng có tham gia giao dịch điện tử với KBNN qua dịch vụ công, KBNN gửi chứng từ báo Nợ cho đơn vị qua Trang thông tin dịch vụ công của KBNN để xác nhận đã thực hiện thanh toán, tạm ứng.
b) Trường hợp KBNN từ chối đề nghị thanh toán, tạm ứng chi phí quản lý dự án đầu tư của chủ đầu tư hoặc Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng: KBNN thông báo từ chối chấp thuận thanh toán, tạm ứng của chủ đầu tư hoặc Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng (bằng văn bản giấy hoặc qua Trang thông tin dịch vụ công của KBNN).
(9) Mẫu tờ khai:
Giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư; chứng từ chuyển tiền; giấy đề nghị thanh toán tạm ứng; bảng phân bổ chi phí quản lý dự án đề nghị thanh toán hoàn tạm ứng chi phí quản lý dự án được quy định tương ứng theo các Mẫu số 11, 16b1, 16b2, 16c1, 16c2, 16c3, 16c4, 05c, 13 tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 11/2020/NĐ-CP; các mẫu tờ khai có liên quan khác quy định tại Phần 9 Thủ tục 4.
(10) Phí, lệ phí: Không
(11) Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Không
(12) Căn cứ pháp lý: Nghị định số 11/2020/NĐ-CP
Ghi chú: những bộ phận bị thay thế gồm: Tên TTHC; trình tự thực hiện; cách thức thực hiện; thành phần, số lượng hồ sơ; thời hạn giải quyết; kết quả thực hiện, mẫu tờ khai.
Không ghi vào
khu vực này
|
|
Mẫu số 05c
Ký hiệu: C3-02/NS
Số: ………Năm NS: ………… |
GIẤY ĐỀ NGHỊ THANH TOÁN TẠM ỨNG VỐN ĐẦU TƯ
Tạm ứng sang thực chi □ Ứng trước chưa đủ điều kiện ĐKTT sang ứng trước đủ ĐKTT □
Tên dự án:...................................................................................................................................................................
Chủ đầu tư:.............................................. Mã ĐVQHNS:.........................................................................................
Tài khoản:................................................ Tại KBNN: ............................................................................................
Tên CTMT, DA:.........................................................................................................................................................
Mã CTMT, DA: số CKC, HĐTH.....................................
Căn cứ Giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư số: ..................................................... ngày /.................... /............
Và số dư tạm ứng/ứng trước kinh phí đầu tư của dự án:....................................................................................
Đề nghị Kho bạc Nhà nước ............................................................ thanh toán số tiền đã Tạm ứng
□ /ứng trước chưa đủ ĐKTT
□ thành Thực chi
□/ứng trước đủ ĐKTT □ theo chi tiết sau:
Nội đung |
Mã
NDKT |
Mã
chương |
Mã
ngành
KT |
Mã
nguồn
NSNN |
Năm
KHV |
Số dư tạm ứng/ứng trước |
Số đề nghị thanh toán |
Số KBNN duyệt thanh toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: |
|
|
|
Tổng số tiền ghi bằng chữ:.......................................................................................................................................
Kế toán trưởng
(Ký, ghi họ tên)
|
Ngày...... tháng …. năm….
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi họ tên, đóng dấu)
|
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PHẦN KHO BẠC NHÀ NƯỚC GHI
Số tiền bằng chữ ……………………………………………..
………………………………………………………………….
Ngày …. tháng …. năm …. |
Kế toán |
Kế toán trưởng |
Giám đốc
|
|
PHẦN KBNN GHI
|
Nợ TK:.......................................
Có TK:.......................................
Mã ĐBHC:................................ |
Mẫu số 11
Mã hiệu: ....................
Số: ............................
Chủ đầu tư: .........................
Số: ........................................
--------------- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------ |
GIẤY ĐỀ NGHỊ THANH TOÁN VỐN ĐẦU TƯ
Kính gửi: Kho bạc Nhà nước .......................................
Tên dự án, công trình:................................................................................ Mã dự án đầu tư: ...................
Chủ đầu tư/Ban QLDA.................................................. mã số ĐVSDNS: ........................................
Số tài khoản của chủ đầu tư: - Vốn trong nước............................................. tại: ...................................
- Vốn ngoài nước................................................................................................ tại ....................................
Căn cứ hợp đồng số:............................................ ngày.... tháng .... năm................ Phụ lục bổ sung hợp đồng số...ngày...tháng...năm...
Căn cứ bảng xác định giá trị KLHT đề nghị thanh toán số...ngày.. ..tháng ...năm (kèm theo Biên bản nghiệm thu KLHT)
Luỹ kế giá trị khối lượng nghiệm thu của hạng mục đề nghị thanh toán: .................. đồng.
Số dư tạm ứng của hạng mục đề nghị thanh toán.................................................. đồng.
Số tiền đề nghị: |
Tạm ứng |
Thanh toán |
Theo bảng dưới đây (khung nào không sử dụng thì gạch chéo) |
Thuộc nguồn vốn: (đầu tư nguồn NSNN; CTMT,.....) ............................................ . ...................
Thuộc kế hoạch vốn:................................. Năm...
Đơn vị: đồng
Nội dung |
Dự toán được duyệt hoặc giá trị trúng thầu hoặc giá trị hợp đồng |
Luỹ kế số vốn đã thanh toán từ khởi công đến cuối kỳ trước (gồm cả tạm ứng) |
Số đề nghị tạm ứng, thanh toán khối lượng hoàn thành kỳ này (gồm cả thu hồi tạm ứng) |
Vốn TN |
Vốn NN |
Vốn TN |
Vốn NN |
Ghi tên công việc, hạng mục hoặc hợp đồng đề nghị thanh toán hoặc tạm ứng |
|
|
|
|
|
Cộng tổng |
|
|
|
|
|
Tổng số tiền đề nghị tạm ứng, thanh toán bằng số: ...........................................................................
Bằng chữ:...........................................................................................................................................................
Trong đó:
- Thanh toán để thu hồi tạm ứng (bằng số):............................................................................
+ Vốn trong nước............................................................................................................................................
+ Vốn ngoài nước............................................................................................................................................
- Thuế giá trị gia tăng
- Chuyển tiền bảo hành (bằng số)
- Số trả đơn vị thụ hưởng (bằng số)...........................................................................................................
+ Vốn trong nước............................................................................................................................................
+ Vốn ngoài nước............................................................................................................................................
Tên đơn vị thụ hưởng .......................................................................................................................................
Số tài khoản đơn vị thụ hưởng tại ............................
KẾ TOÁN
(Ký, ghi rõ họ tên) |
Ngày .... tháng .... năm....
CHỦ ĐẦU TƯ/BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN CHUYÊN NGÀNH/ BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN KHU VỰC
(Ký, ghi rõ họ tên chức vụ và đóng dấu) |
PHẦN GHI CỦA KHO BẠC NHÀ NƯỚC
Ngày nhận giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư.....................................................................................
Kho bạc nhà nước chấp nhận |
Tạm ứng |
Thanh toán |
Theo nội dung sau: |
(Khung nào không sử dụng thì gạch chéo)
Đơn vị: đồng/USD...
Nội dung |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Số vốn chấp nhận
|
|
|
|
- Mục..., tiểu mục |
|
|
|
- Mục..., tiểu mục |
|
|
|
- Mục..., tiểu mục |
|
|
|
- Mục..., tiểu mục |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
- Số thu hồi tạm ứng |
|
|
|
Các năm trước |
|
|
|
Năm nay |
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng |
|
|
|
- .................................. |
|
|
|
- Số trả đơn vị thụ hưởng |
|
|
|
Bằng chữ: |
|
Số từ chối: |
|
|
|
Lý do : |
Ghi chú:............................................................ ..............................................................................................
Chuyên viên kiểm soát chi/Giao dịch viên
(Ký, ghi rõ họ tên) |
Trưởng phòng
(Ký, ghi rõ họ tên) |
Giám đốc KBNN
(Ký, ghi rõ họ tên chức vụ và đóng dấu) |
Không ghi vào
khu vực này |
|
Mẫu số 16b1
Ký hiệu: C3-01/NS |
GIẤY RÚT VỐN ĐẦU TƯ
Thực chi 󠅒󠅒 |
Tạm ứng 󠅒󠅒 |
Chuyển khoản 󠅒󠅒
Tiền mặt tại KB 󠅒󠅒
Tiền mặt tại NH 󠅒󠅒 |
|
Ứng trước đủ điều kiện thanh toán
Ứng trước chưa đủ điều kiện thanh toán |
|
|
|
Tên dự án: .......... ..............................................................................................................
Chủ đầu tư:.............................................................. MãĐVQHNS: ................................................... ........
Tài khoản:......................................................................... Tại KBNN: ...............................................
Tên CTMT, DA: ....................................................................................................................
.......................................... Mã CTMT, DA:.............................. Số CKC, HĐK: ...................
Số CKC, HĐTH ...... Căn cứ Giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư số: ........... ngày ... / ... / ....
Nội dung |
Mã
NDKT |
Mã
chương |
Mã
ngành
KT |
Mã
nguồn
NSNN |
Năm
KHV |
Tổng số tiền |
Chia ra |
Nộp thuế |
Thanh toán cho ĐV hưởng |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(8)+(9) |
(8) |
(9) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: |
|
|
|
Tổng số tiền ghi bằng chữ:.............................................................................................
Trong đó:
NỘP THUẾ:
Tên đơn vị (Người nộp thuế):........................................................................................
Mã số thuế:.................................................... Mã NDKT:....................... Mã chương:...........
Cơ quan quản lý thu: ....................................Kỳ thuế .........................
KBNN hạch toán khoản thu: .................................................................
Tổng số tiền nộp thuế (ghi bằng chữ): ................................................
...........................................................................................
THANH TOÁN CHO ĐƠN VỊ HƯỞNG
Đơn vị nhận tiền:.............................................................................................................
Địa chỉ:..............................................................................................................................
Tài khoản: ....................................... Mã CTMT,DA và HTCT: .............................
Tại KBNN (NH): ..........................................................................................
Hoặc người nhận tiền:.....................................................................................................
CMND số :..................................... Cấp ngày:....................................... Nơi cấp:.......
Tổng số tiền thanh toán cho đơn vị hưởng (ghi bằng chữ): ...................
................................................................................................................. |
PHẦN KBNN GHI |
1. Nộp thuế:
Nợ TK: ..............
Có TK: ..............
Nợ TK: .............
Có TK: ...............
Nợ TK: ...............
Có TK: ...............
Mã CQ thu: ........
Mã ĐBHC: ........
2. Thanh toán cho ĐV hưởng:
Nợ TK: ................
Có TK: ..............
Nợ TK: ..............
Có TK: ...............
Nợ TK: ...............
Có TK: ...............
Mã ĐBHC: ......... |
Ngày........ tháng....... năm.........
Người lĩnh tiền mặt
(Ký, ghi họ tên) |
Kế toán trưởng
(Ký, ghi họ tên) |
Ngày ... tháng ... năm ...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi họ tên, đóng dấu) |
KHO BẠC NHÀ NƯỚC
Ngày ... tháng ... năm.....
Thủ quỹ |
Kế toán |
Kế toán trưởng |
Giám đốc |
Không ghi vào
khu vực này |
|
Mẫu số 16b2
Ký hiệu: C3-06/NS |
BỘ NGOẠI GIAO
GIẤY RÚT VỐN ĐẦU TƯ KIÊM THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Dùng trong trường hợp chi từ tài khoản tạm giữ ngoại tệ)
Thực chi □ Tạm ứng □
Ứng trước đủ đk thanh toán □ Ứng trước chưa đủ đk thanh toán □
Tên dự án: ......................................................................................................................
Chủ đầu tư: .....................................................................................................................
Tài khoản: ......................................................................................... tại Sở giao dịch KBNN.
Tên CTMT, DA: .................................................................................................................
............................................................... ..................................................................................................................................................... Mã CTMT.DA: ........................................................................................
Căn cứ Giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư số: ........................... ngày ..../.../........
Nội dung |
Mã
NDKT |
Mã
chương |
Mã
ngành
KT |
Mã
nguồn
NSNN |
Năm
KHV |
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá |
Số tiền |
Nguyên tệ |
Quy ra VNĐ |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: |
|
|
Đồng thời ghi thu NSNN chi tiết như sau:
Cơ quan quản lý khoản thu: .........................................................
Mã chương: ............... Mã số thuế: .................. Kỳ nộp phí, lệ phí: ..........................
Nội dung |
Mã
NDKT |
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá |
Số tiền |
Nguyên tệ |
Quy ra VNĐ |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: |
|
|
|
|
|
PHẦN KBNN GHI |
Nợ TK: ...............................
Có TK: ...........................
Nợ TK: ...............................
Có TK: ...........................
Nợ TK: ............................
Có TK: ...........................
Mã ĐBHC: .......................
Mã CQT: .......................... |
Tổng số tiền nguyên tệ ghi bằng chữ: .............................................................................
Tổng số tiền VNĐ ghi bằng chữ: .....................................................................................
..........................................................................................................................................
KHO BẠC NHÀ NƯỚC
Ngày ... tháng ... năm .... |
BỘ NGOẠI GIAO
Ngày ... tháng ... năm .... |
Kế toán |
Kế toán trưởng |
Giám đốc |
Kế toán trưởng
(Ký, ghi họ tên) |
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi họ tên, đóng dấu) |
|
|
|
|
|