Tin nổi bật

Chi tiết thủ tục hành chính

Tiêu đề: Thủ tục tất toán tài khoản của đơn vị giao dịch mở tại KBNN
Lĩnh vực: Kho bạc nhà nước
Thời gian giải quyết:
Lệ phí:
Nội dung:

Thủ tục tất toán tài khoản của đơn vị giao dịch mở tại KBNN
(1) Tên TTHC: Thủ tục tất toán tài khoản của đơn vị giao dịch mở tại KBNN.
(2) Trình tự thực hiện
- Đơn vị giao dịch gửi văn bản đề nghị tất toán tài khoản và bảng đối chiếu dự toán và tình hình sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước tại KBNN hoặc bảng xác nhận số dư tài khoản tiền gửi tại KBNN tới KBNN nơi đơn vị giao dịch mở tài khoản.
- KBNN căn cứ văn bản đề nghị tất toán tài khoản của đơn vị giao dịch gửi đến, thực hiện đối chiếu số liệu, xác nhận số dư đến ngày đối chiếu và thực hiện tất toán tài khoản cho đơn vị giao dịch; đồng thời, gửi thông báo tất toán của KBNN cho đơn vị giao dịch (bằng văn bản giấy hoặc qua Trang thông tin dịch vụ công của KBNN).
(3) Cách thức thực hiện: Gửi hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại trụ sở KBNN hoặc gửi hồ sơ và nhận kết quả qua Trang thông tin dịch vụ công của KBNN trong trường hợp đơn vị có tham gia giao dịch điện tử với KBNN (đơn vị truy cập và thực hiện theo hướng dẫn trên Trang thông tin dịch vụ công của KBNN).
(4) Thành phần, số lượng hồ sơ:
(4.1) Thành phần hồ sơ:
Văn bản đề nghị tất toán tài khoản của đơn vị giao dịch; bảng đối chiếu dự toán và tình hình sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước tại KBNN hoặc bảng xác nhận số dư tài khoản tiền gửi tại KBNN.
(4.2) Số lượng hồ sơ: Số lượng của từng thành phần hồ sơ là 01 bản gốc.
(5) Thời hạn giải quyết: Trong vòng 01 ngày làm việc, kể từ khi KBNN nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ của đơn vị giao dịch.
(6) Đối tượng thực hiện: Các đơn vị giao dịch có mở tài khoản tại KBNN.
(7) Cơ quan giải quyết: KBNN (TW, cấp tỉnh, cấp huyện)
(8) Kết quả thực hiện: KBNN thực hiện tất toán tài khoản của đơn vị giao dịch; đồng thời, hoàn tất việc xử lý số dư tài khoản (nếu có) theo đề nghị của đơn vị giao dịch.
(9) Mẫu tờ khai:
Bảng đối chiếu dự toán và tình hình sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước tại KBNN; bảng xác nhận số dư tài khoản tiền gửi tại KBNN được quy định tương ứng theo các Mẫu số 20a, 20b, 20c, 20d, 20e, 20f và 19 tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 11/2020/NĐ-CP.
(10) Phí, lệ phí: Không
(11) Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Không
(12) Căn cứ pháp lý: Nghị định số 11/2020/NĐ-CP
 
 
Mẫu số 19
Ký hiệu: 06-ĐCSDTK/KBNN
 
BẢNG XÁC NHẬN SỐ DƯ TÀI KHOẢN TIỀN GỬI TẠI KHO BẠC NHÀ NƯỚC
Tháng ... năm....
 
Tên đơn vị ..................................................................................................................................................................................................................................... Mã ĐVQHNS............................................................
Địa chỉ giao dịch:.................................................... ......................................................................................................................................................................
Đơn vị: đồng
Diễn giải Số liệu tại đơn vị Số liệu tại KBNN Chênh lệch Nguyên nhân
Tài khoản:................................................... (*)
Số dư đầu kỳ        
Phát sinh tăng trong kỳ        
Phát sinh giảm trong kỳ        
Số dư cuối kỳ        
Tài khoản:................................................... (*)
...        
Tài khoản:................................................... (*)
Số dư đầu kỳ        
Phát sinh tăng trong kỳ        
Phát sinh giảm trong kỳ        
Số dư cuối kỳ        
 
Ghi chú: KBNN chỉ ghi vào "Số liệu tại KBNN", "Nguyên nhân" trong trường hợp có chênh lệch số liệu giữa đơn vị và KBNN và ghi cụ thể các thông tin về số liệu bị chênh lệch.
 
XÁC NHẬN CỦA KHO BẠC NHÀ NƯỚC
Ngày ... tháng ... năm....
ĐƠN VỊ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH
Ngày .. tháng ... năm...
Kế toán Kế toán trưởng Kế toán trưởng Chủ tài khoản
(Ký tên, đóng dấu)
       
 
 (*): Ghi tài khoản đầy đủ theo các đoạn mã theo dõi chi tiết
Mẫu số 20a
Ký hiệu: 01a-SDKP/ĐVDT
 
Mã chương:...................
Đơn vị:............................
Mã ĐVQHNS:...............
Mã cấp NS:....................
 
BẢNG ĐỐI CHIẾU DỰ TOÁN KINH PHÍ NGÂN SÁCH BẰNG HÌNH THỨC RÚT DỰ TOÁN TẠI KHO BẠC NHÀ NƯỚC
Quý ... năm ...
 

nguồn
NSNN
Mã ngành kinh tế
CTMT, DA
DT năm trước chuyển sang Dự toán giao đầu năm DT năm nay DT đươc sử dụng trong năm DT đã sử dụng DT đã Cam kết chi DT giữ lại DT còn lại  
Trong kỳ Lũy kế đến kỳ báo cáo Trong kỳ Số dư đến kỳ báo Trong
kỳ
Số dư đến kỳ báo  
A B C 1 2 3 4 5=1+4 6 7 8 9 10 11=5-7-9  
                             
                             
                             
                             
Cộng:                        
Phần KBNN ghi:
                             
                             
                             
                             
 
 
Ghi chú: KBNN chỉ ghi vào "Phần KBNN ghi" trong trường hợp có chênh lệch số liệu giữa đơn vị và KBNN và ghi cụ thể các thông tin về số liệu bị chênh lệch.
 
KHO BẠC NHÀ NƯỚC
Ngày ... tháng ... năm....
ĐƠN VỊ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH
Ngày .. tháng ... năm...
Kế toán Kế toán trưởng
(Ký tên, đóng dấu)
Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)
       
 

Mẫu số 20b
Ký hiệu: 01b-SDKP/ĐVDT
 
Cơ qụan tài chính:......................
Mã cấp NS:................
 
BẢNG ĐỐI CHIÉU DỰ TOÁN KINH PHÍ NGÂN SÁCH BẰNG HÌNH THỨC LỆNH CHI TIỀN TẠI KHO BẠC NHÀ NƯỚC
Quý ... năm ...
 

ĐVQHNS

chương

nguồn
NSNN
Mã ngành kinh tế
CTMT, DA
DT năm
trước
chuyển sang
Dự toán giao đầu năm DT năm nay DT được sử dụng trong năm DT đã sử dụng DT còn lại  
Trong kỳ Lũy kế đến kỳ báo cáo Trong kỳ Số dư đến kỳ báo cáo  
A B C D E 1 2 3 4 5=1+4 6 7 8=5-7  
                           
                           
                           
                           
                           
                           
Cộng:                  
Phần KBNN ghi:
                           
                           
                           
                           
                           
 
 
Ghi chú: KBNN chỉ ghi vào "Phần ĐVSDNS ghi" trong trường hợp có chênh lệch số liệu giữa đơn vị và KBNN và ghi cụ thể các thông tin về số liệu bị chênh lệch.
 
KHO BẠC NHÀ NƯỚC
Ngày ... tháng ... năm....
CƠ QUAN TÀI CHÍNH
Ngày .. tháng ... năm...
Kế toán Kế toán trưởng
(Ký tên, đóng dấu)
Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)
       
 

Mẫu số 20c
Ký hiệu: 02a-SDKP/ĐVDT
 
Mã chương:...........................
Đơn vị:....................................
Mã ĐVQHNS:.......................
cấp NS:............................
 
BẢNG ĐỐI CHIẾU TÌNH HÌNH SỬ DỤNG KINH PHÍ NGÂN SÁCH BẰNG HÌNH THỨC RÚT DỰ TOÁN TẠI KHO BẠC NHÀ NƯỚC
Quý ... Năm ...
 
Đơn vị:
Mã ĐVQHNS:                                                                               Mã chương:                                                                       Mã cấp NS:
Nội dung Mục lục NSNN Tạm ứng Thực chi Tổng
Mã nguồn NSNN Mã ngành kinh tế Mã NDKT
CTMT,
DA
Phát sinh trong kỳ Số dư đến kỳ báo cáo Phát sinh trong kỳ Số dư đến kỳ báo cáo Phát sinh trong kỳ Số dư đến kỳ báo cáo
A B C D E 1 2 3 4 5=1+3 6=2+4
                     
                     
                     
Cộng:            
Phần ĐVSDNS ghi:
                     
                     
                     
                     
 
 
Ghi chú: KBNN chỉ ghi vào "Phần ĐVSDNS ghi" trong trường hợp có chênh lệch số liệu giữa đơn vị và KBNN và ghi cụ thể các thông tin về số liệu bị chênh lệch.
 
KHO BẠC NHÀ NƯỚC
Ngày ... tháng ... năm....
ĐƠN VỊ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH
Ngày .. tháng ... năm...
Kế toán Kế toán trưởng
(Ký tên, đóng dấu)
Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)
       
 

Mẫu số 20d
Ký hiệu: 02b-SDKP/ĐVDT
 
quan tài chính:.....................
Mã cấpNS: .........
 
BẢNG ĐỐI CHIẾU TÌNH HÌNH SỬ DỤNG KINH PHÍ NGÂN SÁCH BẰNG HÌNH THỨC LỆNH CHI TIỀN TẠI KHO BẠC NHÀ NƯỚC
Quý .... Năm ....
 
Nội dung
ĐVQHNS

chương
Mục lục NSNN Tạm ứng Thực chi Tổng

nguồn
NSNN
Mã ngành kinh tế
NDKT

CTMT,
DA
Phát sinh trong kỳ Số dư đến kỳ báo cáo Phát sinh trong kỳ Số dư đến kỳ báo cáo Phát sinh trong kỳ Số dư đến kỳ báo cáo
A B C D E D G 1 2 3 4 5=1+3 6=2+4
                         
                         
                         
                         
Cộng:            
Phần KBNN ghi:            
                         
                         
                         
                         
                         
 
 
Ghi chú: KBNN chỉ ghi vào "Phần ĐVSDNS ghi" trơng trường hợp có chênh lệch số liệu giữa đơn vị và KBNN và ghi cụ thể các thông tin về số liệu bị chênh lệch.
 
KHO BẠC NHÀ NƯỚC
Ngày ... tháng ... năm....
CƠ QUAN TÀI CHÍNH
Ngày .. tháng ... năm...
Kế toán Kế toán trưởng
(Ký tên, đóng dấu)
Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)
       
 
 

ĐƠN VỊ.............................. MÃ ĐVSDNS:
MÃ CHƯƠNG:.........
MÃ KBNN GIAO DỊCH:..............
Mẫu số 20e
Ký hiệu: 03-SDKP/ĐVDT
 
 
 
 
BẢNG ĐỐI CHIẾU SỐ DƯ TÀI KHOẢN TIỀN GỬI KINH PHÍ NGÂN SÁCH CẤP CỦA ĐƠN VỊ ĐƯỢC CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU THUỘC NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (CẤP TỈNH/ CẤP HUYỆN)
NĂM ...... CHUYỂN SANG NĂM ........
(Dùng cho các đơn vị dự toán ngân sách thuộc ngân sách các cấp báo cáo cơ quan Kho bạc Nhà nước)
 
Đơn vị: Đồng
STT Nội dung Mã tính chất nguồn kinh
phí (1)
Loại,
Khoan(3)
Mục, Tiểu mục (4) Số dư tài khoản tiền gửi Số phải thu hồi
1 2 3 4 5 6 7
1 Kinh phí thường xuyên(2)          
a) - Kinh phí được giao tự chủ          
b) - Kinh phí đươc bổ sung sau ngày 30 tháng 9 năm.......................................................................................          
.... .......          
2 Kinh phí chương trình MTQG và Chương trình mục tiêu (chỉ tiết từng chương trình)          
.... .........          
 
 
Ghi chú:
(1) Do Kho bạc Nhà nước thực hiện.
(2) Chi tiết theo từng nội dung được phép chuyển nguồn sang năm sao theo quy định của Luật NSNN và Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ.
(3) (4) Do đơn vị ghi.
 
Ngày ... tháng ... năm....
KBNN nơi giao dịch xác nhận về số dư tài khoản tiền gửi của đơn vị
(Ghi rõ tổng số tiền ở cột số 6)
Ngày ... tháng ... năm....
Thủ trưởng đơn vị
 
 
 

ĐƠN VỊ (hoặc CHỦ ĐẦU TƯ) ................... MÃ ĐVSDNS:
MÃ CHƯƠNG:........
MÃ KBNN GIAO DỊCH:............
Mẫu số 20f
Ký hiệu: 04SDKP/ĐVDT
 
 
 
 
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN DỰ TOÁN CỦA CÁC NHIỆM VỤ ĐƯỢC CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU CỦA NĂM... CHUYỂN SANG NĂM ............
 
Đơn vị tính: Đồng
STT Đơn vị Tính chất nguồn kinh phí (1) Loại,
Khoản
Dự toán năm được chi Dự toán đã sử dụng đến 31/01
năm sau
Dự toán bị hủy Số dư tại thòi điểm 31/01 được chuyển sang năm sau
Tổng số Dự toán năm
trước chuyển sang (2)
Dự toán giao đầu năm Dự toán điều chỉnh (3) Số dư dự toán Số dư tạm ứng
1 2 3 4 5=6+7+8 6 7 8 9 10 11=5-9 12
1 CHI THƯỜNG XUYÊN(4)                    
a) - Kinh phí được giao tự chủ                    
b) - Kinh phí đươc bồ sung sau ngày 30 tháng 9 năm.............                    
... ....                    
2 Kinh phí chương trình MTQG và Chương trình mục tiêu (chi tết từng chương trình)                    
                       
3 CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN(5)                    
1 Dự án A                    
2 .......                    
 
Ghi chú: Mẫu biểu sử dụng cho cả chi thường xuyên, chi đầu tư phát triển.
(1) Do Kho bạc Nhà nước thực hiện.
(2) Dự toán năm trước chuyển sang, gồm: số dư dự toán và số dư tạm ứng năm trước được chuyển sang năm sau.
(3) Dự toán điều chỉnh là hiệu số giữa số bổ sung với số giảm dự toán trong năm; nếu dương thì ghi dấu cộng (+), nếu âm thì ghi dấu trừ (-).
(4) Chi tiết theo từng nội dung được phép chuyển nguồn sang năm sao theo quy định của Luật NSNN và Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ.
(5) Đối với chi đầu tư phát triển, số dư tạm ứng (chưa thanh toán) theo chế độ, được chuyển sang năm sau (không phải xét chuyển).
 
Ngày ... tháng ... năm....
KBNN nơi giao dịch xác nhận về sử dụng dự toán của đơn vị
(Ghi rõ tổng số tiền ở cột số 5,9,10,11)
Ngày ... tháng ... năm....
Thủ trưởng đơn vị
 
 
 
 
File đính kèm: Tải file