Tin nổi bật

Chi tiết thủ tục hành chính

Tiêu đề: Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu
Lĩnh vực: Lâm Nghiệp
Thời gian giải quyết: 02
Lệ phí: Không
Nội dung: 2.1. Trình tự thực hiện:
a) Bước 1: Nộp hồ sơ
Tổ chức, cá nhân đến Trung tâm phục vụ hành chính công cấp huyện hoặc truy cập vào trang Website dịch vụ hành chính công của Tỉnh:
http://dichvucong.quangninh.gov.vn để được hướng dẫn lập hồ sơ và nhận mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có);
b) Bước 2: Trả lời tính đầy đủ của hồ sơ
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công cấp huyện kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay tính đầy đủ của hồ sơ cho chủ gỗ.
- Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử hoặc qua hòm thư điện tử: Trong thời hạn không quá 0,5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Trung tâm phục vụ hành chính công cấp huyện có trách nhiệm kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ gỗ. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trong thời hạn 0,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Trung tâm phục vụ hành chính công cấp huyện có trách nhiệm hướng dẫn trực tiếp hoặc bằng văn bản cho chủ gỗ để hoàn thiện hồ sơ.
c) Bước 3: Thẩm định và trả kết quả.
Trong thời hạn 1,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Trung tâm phục vụ hành chính công cấp huyện hoàn thành việc kiểm tra thực tế lô hàng gỗ xuất khẩu theo quy định và xác nhận bảng kê gỗ. Trường hợp không xác nhận bảng kê gỗ, trong thời hạn 0,5 ngày làm việc kể từ ngày lập biên bản kiểm tra, Trung tâm phục vụ hành chính công cấp huyện thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.
2.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử hoặc qua hòm thư điện tử.
2.3. Thành phần, số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ, gồm:
- Bản chính Đề nghị xác nhận nguồn gốc gỗ xuất khẩu theo Mẫu số 04 Phụ lục I kèm theo Nghị định số
102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam (có Mẫu số 04 kèm theo).
- Bản chính Bảng kê gỗ xuất khẩu/tạm nhập, tái xuất theo Mẫu số 05 hoặc Bảng kê sản phẩm gỗ xuất khẩu/tạm nhập, tái xuất theo Mẫu số 06 Phụ lục I kèm theo Nghị định số
102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam (có Mẫu số 05 và Mẫu số 06 kèm theo).
- Bản sao hồ sơ gỗ nhập khẩu theo quy định tại Điều 7 Nghị định số
102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam hoặc bản sao hồ sơ nguồn gốc gỗ khai thác trong nước theo quy định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản (Thông tư số 27/2018/TT-BNNTPNT ngày 16/11/2018).
2.4. Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc; trường hợp hồ sơ không đảm bảo theo quy định: 03 ngày làm việc.
2.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: chủ gỗ có lô hàng gỗ xuất khẩu không phải là doanh nghiệp Nhóm I.
2.6. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Trung tâm phục vụ hành chính công cấp huyện .
2.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Xác nhận của Trung tâm phục vụ hành chính công cấp huyện trên Bảng kê gỗ xuất khẩu/tạm nhập, tái xuất hoặc Bảng kê sản phẩm gỗ xuất khẩu/tạm nhập, tái xuất.
2.8. Phí, lệ phí (nếu có): Không
2.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đề nghị xác nhận nguồn gốc gỗ xuất khẩu theo Mẫu số 04 Phụ lục I kèm theo Nghị định số
102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam.
- Bảng kê gỗ xuất khẩu/tạm nhập, tái xuất theo Mẫu số 05 Phụ lục I kèm theo Nghị định số
102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam.
- Bảng kê sản phẩm gỗ xuất khẩu/tạm nhập, tái xuất theo Mẫu số 06 Phụ lục I kèm theo Nghị định số
102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam.
2.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không.
2.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: Điều 9 Nghị định số
102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam.

 
File đính kèm: Tải file