Tin nổi bật

Các quy trình quy định

  DANH MỤC TÀI LIỆU HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG 
  THEO TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2015
       
STT Tên tài liệu Mã hiệu
    A. Tài liệu hệ thống  
1 1 Chính sách chất lượng CSCL
2 2 Mục tiêu chất lượng và kế hoạch thực hiện mục tiêu chất lượng MTCL
3 3 Mô hình hệ thống quản lý chất lượng   MHHTQLCL
4 4 Hướng dẫn kiểm soát thông tin dạng văn bản HD.01
5 5 Hướng dẫn quản lý rủi ro và cơ hội HD.02
6 6 Hướng dẫn đánh giá nội bộ HD.03
7 7 Hướng dẫn kiểm soát sự không phù hợp và hành động khắc phục HD.04
8 8 Quy trình tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính QT.TTHCC.01
    B. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính  
    I. Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo  
1 1 Thành lập trường THCS Công lập hoặc cho phép thành lập trường THCS Tư thục QT.GDĐT.01
2 2 Cho phép trường THCS hoạt động Giáo dục QT.GDĐT.02
3 3 Cho phép trường THCS hoạt động trở lại QT.GDĐT.03
4 4 Sáp nhập và chia, tách trường Trung học cơ sở QT.GDĐT.04
5 5 Giải thể trường Trung học cơ sở QT.GDĐT.05
6 6 Thành lập trường Tiểu học công lập hoặc cho phép thành lập trường Tiểu học tư thục QT.GDĐT.08
7 7 Cho phép trường Tiểu học hoạt động giáo dục QT.GDĐT.09
8 8 Cho phép trường Tiểu học hoạt động trở lại QT.GDĐT.10
9 9 Sáp nhập và chia, tách trường Tiểu học QT.GDĐT.11
10 10 Giải thể trường Tiểu học theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường Tiểu học  QT.GDĐT.12
11 11 Thành lập Trung tâm học tập cộng đồng phường, xã QT.GDĐT.13
12 12 Cho phép Trung tâm Học tập cộng đồng hoạt động trở lại QT.GDĐT.14
13 13 Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục  QT.GDĐT.16
14 14 Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục QT.GDĐT.17
15 15 Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại QT.GDĐT.18
16 16 Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ QT.GDĐT.19
17 17 Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ QT.GDĐT.22
18 18 Quy trình đánh giá, xếp loại cộng đồng học tập cấp xã QT.GDĐT.23
19 19 Hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo  QT.GDĐT.25
20 20 Hỗ trợ học phí và chi phí học tập để mua sách, vở, đồ dùng học tập cho trẻ nhiễm HIV/AIDS; trẻ em mồ côi cha hoặc mẹ, không có nguồn nuôi dưỡng; trẻ em thuộc hộ cận nghèo; trẻ em tự kỷ đang học tại các cơ sở giáo dục QT.GDĐT.26
21 21 Thủ tục chuyển trường đối với học sinh Trung học cơ sở QT.GDĐT.27
22 22 Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập  QT.GDĐT.28
23 23 Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường
mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận.   
QT.GDĐT.29
24 24 Chuyển đổi trường Tiểu học tư thục, trường Trung học cơ sở tư thục và trường Phổ thông tư thục có nhiều cấp học, có cấp học cao nhất là Trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường Phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận. QT.GDĐT.30
25 25 Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp. QT.GDĐT.31
26 26 Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại CSGD mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp  QT.GDĐT.32
    II. Lĩnh vực Kinh tế  
27 1 Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh QT.KT.01
28 2 Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh QT.KT.02
29 3 Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh QT.KT.03
30 4 Cấp Giấy phép bán lẻ rượu  QT.KT.04
31 5 Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu  QT.KT.05
32 6 Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu  QT.KT.06
33 7 Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá QT.KT.10
34 8 Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá QT.KT.11
35 9 Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá QT.KT.12
36 10 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai QT.KT.13
37 11 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai QT.KT.14
38 12 Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai QT.KT.15
39 13 Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện QT.KT.16
40 14 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của cấp huyện  QT.KT.17
41 15 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của cấp huyện  QT.KT.18
42 16 Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện QT.KT.19
43 17 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) QT.KT.20
44 18 Thẩm định, phê duyệt đề cương phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên). QT.KT.21
45 19 Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi do Ủy ban nhân dân Tỉnh phân cấp (UBND huyện phê duyệt) QT.KT.22
46 20 Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện . QT.KT.23
47 21 Thủ tục Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) QT.KT.24
48 22 Thủ tục Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) QT.KT.25
49 23 Thủ tục Công bố mở cảng cá loại 3 QT.KT.26
50 24 Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá  QT.KT.27
51 25 Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá  QT.KT.28
52 26 Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá QT.KT.29
53 27 Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản QT.KT.30
54 28 Xóa đăng ký tàu cá QT.KT.31
55 29 Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản. QT.KT.32
56 30 Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn). QT.KT.33
57 31 Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP). QT.KT.34
58 32 Thủ tục Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư). QT.KT.36
59 33 Xác nhận bảng kê lâm sản. QT.KT.37
60 34 Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu QT.KT.42
61 35 Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh QT.KT.38
62 36 Bố trí ổn dân cư trong huyện QT.KT.39
63 37 Hỗ trợ dự án liên kết QT.KT.40
64 38 Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương QT.KT.41
    III. Lĩnh vực Lao động, thương binh và xã hội  
65 1 Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng QT.LĐTBXH.01
66 2 Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh QT.LĐTBXH.02
67 3 Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương QT.LĐTBXH.03
68 4 Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp QT.LĐTBXH.04
69 5 Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội  QT.LĐTBXH.05
70 6 Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội QT.LĐTBXH.06
71 7 Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội QT.LĐTBXH.07
72 8 Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội QT.LĐTBXH.08
73 9 Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội QT.LĐTBXH.09
74 10 Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp QT.LĐTBXH.10
75 11 Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc QT.LĐTBXH.11
76 12 Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng QT.LĐTBXH.12
77 13 Thủ tục cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ QT.LĐTBXH.13
78 14 Thủ tục hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng QT.LĐTBXH.14
79 15 Đăng ký Nội quy lao động của doanh nghiệp thuộc cụm công nghiệp QT.LĐTBXH.15
80 16 Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân QT.LĐTBXH.16
81 17 Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em QT.LĐTBXH.17
82 18 Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em QT.LĐTBXH.18
83 19 Thủ tục cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài. QT.LĐTBXH.19
    IV. Lĩnh vực Tổ chức - Nội vụ  
84 1 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị QT.NV.01
85 2 Thủ tục tặng Danh hiệu Tập thể Lao động tiên tiến QT.NV.02
86 3 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND thành phố cho gia đình QT.NV.03
87 4 Thủ tục tặng Danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở QT.NV.04
88 5 Thủ tục tặng Danh hiệu Lao động tiên tiến QT.NV.05
89 6 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố  về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề QT.NV.06
90 7 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về thành tích đột xuất QT.NV.07
91 8 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về khen thưởng đối ngoại QT.NV.08
92 9  Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập QT.NV.09
93 10 Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập QT.NV.10
94 11 Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập QT.NV.11
95 12 Thủ tục thẩm định thành lập tổ chức hành chính QT.NV.12
96 13 Thủ tục thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính QT.NV.13
97 14 Thủ tục thẩm định giải thể tổ chức hành chính QT.NV.14
98 15 Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội QT.NV.15
99 16 Thủ tục thành lập hội QT.NV.16
100 17 Thủ tục phê duyệt điều lệ hội  QT.NV.17
101 18 Thủ tuc chia, tách, sáp nhập; hợp nhất hội QT.NV.18
102 19 Thủ tục đổi tên hội QT.NV.19
103 20 Thủ tục hội tự giải thể QT.NV.20
104 21 Thủ tục báo cáo tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, Đại hội bất thường QT.NV.21
105 22 Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo QT.NV.22
106 23 Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc thành phố  QT.NV.23
107 24 Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở phường, xã thuộc thành phố  QT.NV.24
108 25 Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở thành phố  QT.NV.25
109 26 Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở thành phố  QT.NV.26
110 27 Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở thành phố  QT.NV.27
111 28 Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở thành phố  QT.NV.28
112 29 Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc QT.NV.29
    V. Lĩnh vực Quản lý đô thị  
113 1 Thỏa thuận/Chấp thuận địa điểm xây dựng theo phân cấp QT.QLĐT.01
114 2 Thỏa thuận/Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch/Điều chỉnh nhiệm vụ quy hoạch theo phân cấp (Quy hoạch chi tiết; Thiết kế đô thị riêng) QT.QLĐT.02
115 3 Thỏa thuận/Thẩm định, phê duyệt Đồ án quy hoạch theo phân cấp (Quy hoạch chi tiết, thiết kế đô thị riêng) QT.QLĐT.03
116 4 Thỏa thuận/Thẩm định, phê duyệt tổng mặt bằng, phương án kiến trúc công trình theo phân cấp (nằm ngoài khu công nghiệp, khu kinh tế) QT.QLĐT.04
117 5 Thỏa thuận/Thẩm định, chấp thuận và phê duyệt mặt bằng công trình hạ tầng, công trình theo tuyến theo phân cấp QT.QLĐT.05
118 6 Thỏa thuận thẩm định, phê duyệt điều chỉnh đồ án quy hoạch theo phân cấp QT.QLĐT.06
119 7 Cung cấp thông tin về Quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện QT.QLĐT.07
120 8 Thẩm định thiết kế cơ sở/Thiết kế cơ sở điều chỉnh; thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật/báo cáo kinh tế kỹ thuật điều chỉnh đầu tư xây dựng công trình theo phân cấp QT.QLĐT.08
121 9 Cấp giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện QT.QLĐT.09
122 10 Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa vào sử dụng đối với các công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện QT.QLĐT.10
123 11 Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng.Thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh theo phân cấp QT.QLĐT.11
124 12 Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa QT.QLĐT.12
125 13 Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa QT.QLĐT.13
126 14 Đăng ký phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa QT.QLĐT.14
127 15 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật QT.QLĐT.15
128 16 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện QT.QLĐT.16
129 17 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện QT.QLĐT.17
130 18 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác QT.QLĐT.18
131 19 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện  QT.QLĐT.19
132 20 Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện QT.QLĐT.20
133 21 Xác nhận việc trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung QT.QLĐT.21
    VI. Lĩnh vực Đất đai, Tài nguyên và Môi trường  
134 1 Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện QT.TNMT.01
135 2 Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư. QT.TNMT.02
136 3 Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất. QT.TNMT.03
137 4 Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân. QT.TNMT.04
138 5 Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu QT.TNMT.05
139 6 Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định QT.TNMT.06
140 7 Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất. QT.TNMT.07
141 8 Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận QT.TNMT.08
142 9 Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề QT.TNMT.09
143 10 Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế QT.TNMT.10
144 11 Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu QT.TNMT.11
145 12 Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất QT.TNMT.12
146 13 Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất QT.TNMT.13
147 14 Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp QT.TNMT.14
148 15 Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện QT.TNMT.15
149 16 Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu QT.TNMT.16
150 17 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trong trường hợp thửa đất gốc chưa được cấp Giấy chứng nhận QT.TNMT.17
151 18 Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất QT.TNMT.18
152 19 Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp QT.TNMT.19
153 20 Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý QT.TNMT.20
154 21 Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở QT.TNMT.21
155 22 Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận QT.TNMT.22
156 23 Thủ tục Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm QT.TNMT.23
157 24 Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp QT.TNMT.24
158 25 Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất  QT.TNMT.25
159 26 Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất QT.TNMT.26
160 27 Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền QT.TNMT.27
161 28 Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân QT.TNMT.28
162 29 Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam. QT.TNMT.29
163 30 Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam. QT.TNMT.30
164 31 Đăng ký khai thác nước dưới đất QT.TNMT.31
165 32 Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh QT.TNMT.32
166 33 Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường QT.TNMT.33
167 34 Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất) QT.TNMT.34
168 35 Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai QT.TNMT.35
169 36 Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận QT.TNMT.36
170 37 Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu QT.TNMT.37
171 38 Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký QT.TNMT.38
172 39 Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký QT.TNMT.39
173 40 Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất QT.TNMT.40
174 41 Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở QT.TNMT.41
175 42 Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất QT.TNMT.42
176 43 Thủ tục kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải QT.TNMT.43
177 44 Thủ tục công nhận khu vực biển để nuôi trồng thủy sản QT.TNMT.44
178 45 Thủ tục giao khu vực biển để nuôi trồng thủy sản QT.TNMT.45
179 46 Thủ tục gia hạn thời hạn giao khu vực biển để nuôi trồng thủy sản QT.TNMT.46
180 47 Thủ tục trả lại khu vực biển để nuôi trồng thủy sản QT.TNMT.47
181 48 Thủ tục sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển để nuôi trồng thủy sản QT.TNMT.48
182 49 Thủ tục thu hồi khu vực biển để nuôi trồng thủy sản QT.TNMT.49
    VII. Lĩnh vực Tư pháp - Hộ tịch  
183 1 Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp QT.TP.01
184 2 Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật QT.TP.02
185 3 Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản QT.TP.03
186 4 Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản QT.TP.04
187 5 Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản QT.TP.05
188 6 Cấp bản sao từ sổ gốc QT.TP.06
189 7 Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận QT.TP.07
190 8 Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận QT.TP.08
191 9 Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ văn bản ( áp dụng cho cả trường hợp điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, điểm chỉ được) QT.TP.09
192 10 Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực QT.TP.10
193 11 Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực QT.TP.11
194 12 Cấp bản sao từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực QT.TP.12
195 13 Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài QT.TP.13
196 14 Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài QT.TP.14
197 15 Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài (trường hợp xác minh: không quá 03 ngày làm việc) QT.TP.15
198 16 Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài QT.TP.16
199 17 Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài QT.TP.17
200 18 Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài QT.TP.18
201 19 Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài QT.TP.19
202 20 Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc QT.TP.20
203 21 Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài QT.TP.21
204 22 Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài QT.TP.22
205 23 Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) QT.TP.23
206 24 Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài QT.TP.24
207 25 Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân QT.TP.25
208 26 Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài QT.TP.26
209 27 Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài QT.TP.27
210 28 Cấp bản sao trích lục hộ tịch từ cơ sở dữ liệu hộ tịch QT.TP.28
211 29 Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải QT.TP.29
212 30 Phục hồi danh dự cấp huyện QT.TP.30
213 31 Giải quyết bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại cấp huyện QT.TP.31
214 32 Thủ tục ghi vào sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩn quyền của nước ngoài QT.TP.32
    VIII. Lĩnh vực Văn hóa - Thông tin  
215 1 Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng QT.VHTT.01
216 2 Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng QT.VHTT.02
217 3 Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng QT.VHTT.03
218 4 Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng QT.VHTT.04
219 5 Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy QT.VHTT.05
220 6 Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy QT.VHTT.06
221 7 Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình  QT.VHTT.07
222 8 Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình  QT.VHTT.08
223 9 Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình  QT.VHTT.09
224 10 Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình  QT.VHTT.10
225 11 Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình  QT.VHTT.11
226 12 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình  QT.VHTT.12
227 13 Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng QT.VHTT.13
228 14 Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ Karaoke QT.VHTT.14
229 15 Cấp giấy phép điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ Karaoke QT.VHTT.15
230 16 Công nhận lần đầu ”Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” QT.VHTT.16
231 17 Công nhận lại ”Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” QT.VHTT.17
232 18 Công nhận lần đầu ”Phường đạt chuẩn văn minh đô thị” QT.VHTT.18
233 19 Công nhận lại “Phường đạt chuẩn văn minh đô thị” QT.VHTT.19
234 20 Xét tặng Danh hiệu Thôn/khu phố văn hóa hàng năm QT.VHTT.20
235 21 Xét tặng giấy khen Thôn/khu phố văn hóa QT.VHTT.21
236 22 Đăng ký tổ chức lễ hội QT.VHTT.22
237 23 Thông báo tổ chức Lễ hội QT.VHTT.23
238 24 Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ  cộng đồng QT.VHTT.24
239 25 Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng QT.VHTT.25
    IX. Lĩnh vực Y tế  
240 1 Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền quản lý ngành y tế QT.YT.01
241 2 Cấp giấy phép hoạt động với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ QT.YT.02
242 3 Cấp lại giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng QT.YT.03
243 4 Cấp lại giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm QT.YT.04
    X. Lĩnh vực Tài chính - Kế hoạch  
244 1 Đăng ký thành lập hộ kinh doanh QT.TCKH.01
245 2 Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh QT.TCKH.02
246 3 Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh QT.TCKH.03
247 4 Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh QT.TCKH.04
248 5 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh QT.TCKH.05
249 6 Đăng ký thành lập hợp tác xã QT.TCKH.06
250 7 Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã QT.TCKH.07
251 8 Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã QT.TCKH.08
252 9 Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã QT.TCKH.09
253 10 Đăng ký khi hợp tác xã chia QT.TCKH.10
254 11 Đăng ký khi hợp tác xã tách QT.TCKH.11
255 12 Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất QT.TCKH.12
256 13 Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập QT.TCKH.13
257 14 Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) QT.TCKH.14
258 15 Giải thể tự nguyện hợp tác xã  QT.TCKH.15
259 16 Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã QT.TCKH.16
260 17 Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã QT.TCKH.17
261 18 Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã QT.TCKH.18
262 19 Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã QT.TCKH.19
263 20 Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã QT.TCKH.20
264 21 Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã QT.TCKH.21
265 22 Thủ tục mua quyển hóa đơn QT.TCKH.28
266 23 Thủ tục mua hóa đơn lẻ QT.TCKH.29
    XI. Lĩnh vực Tiếp công dân  
267 1 Quy trình Tiếp công dân QT.TCD.01
268 2 Quy trình Xử lý đơn QT.TCD.02
    XII. Lĩnh vực Thanh tra xử lý đơn thư  
269 1 Thủ tục giải quyết khiếu nại (lần đầu) QT.UBKTTT.01
270 2 Thủ tục giải quyết khiếu nại (lần hai) QT.UBKTTT.02
271 3 Thủ tục giải quyết tố cáo QT.UBKTTT.03
Các tin liên quan: