|
DANH MỤC TÀI LIỆU HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG |
|
THEO TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2015 |
|
|
|
|
STT |
Tên tài liệu |
Mã hiệu |
|
|
A. Tài liệu hệ thống |
|
1 |
1 |
Chính sách chất lượng |
CSCL |
2 |
2 |
Mục tiêu chất lượng và kế hoạch thực hiện mục tiêu chất lượng |
MTCL |
3 |
3 |
Mô hình hệ thống quản lý chất lượng |
MHHTQLCL |
4 |
4 |
Hướng dẫn kiểm soát thông tin dạng văn bản |
HD.01 |
5 |
5 |
Hướng dẫn quản lý rủi ro và cơ hội |
HD.02 |
6 |
6 |
Hướng dẫn đánh giá nội bộ |
HD.03 |
7 |
7 |
Hướng dẫn kiểm soát sự không phù hợp và hành động khắc phục |
HD.04 |
8 |
8 |
Quy trình tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
QT.TTHCC.01 |
|
|
B. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
|
|
|
I. Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
|
1 |
1 |
Thành lập trường THCS Công lập hoặc cho phép thành lập trường THCS Tư thục |
QT.GDĐT.01 |
2 |
2 |
Cho phép trường THCS hoạt động Giáo dục |
QT.GDĐT.02 |
3 |
3 |
Cho phép trường THCS hoạt động trở lại |
QT.GDĐT.03 |
4 |
4 |
Sáp nhập và chia, tách trường Trung học cơ sở |
QT.GDĐT.04 |
5 |
5 |
Giải thể trường Trung học cơ sở |
QT.GDĐT.05 |
6 |
6 |
Thành lập trường Tiểu học công lập hoặc cho phép thành lập trường Tiểu học tư thục |
QT.GDĐT.08 |
7 |
7 |
Cho phép trường Tiểu học hoạt động giáo dục |
QT.GDĐT.09 |
8 |
8 |
Cho phép trường Tiểu học hoạt động trở lại |
QT.GDĐT.10 |
9 |
9 |
Sáp nhập và chia, tách trường Tiểu học |
QT.GDĐT.11 |
10 |
10 |
Giải thể trường Tiểu học theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường Tiểu học |
QT.GDĐT.12 |
11 |
11 |
Thành lập Trung tâm học tập cộng đồng phường, xã |
QT.GDĐT.13 |
12 |
12 |
Cho phép Trung tâm Học tập cộng đồng hoạt động trở lại |
QT.GDĐT.14 |
13 |
13 |
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục |
QT.GDĐT.16 |
14 |
14 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục |
QT.GDĐT.17 |
15 |
15 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại |
QT.GDĐT.18 |
16 |
16 |
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
QT.GDĐT.19 |
17 |
17 |
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
QT.GDĐT.22 |
18 |
18 |
Quy trình đánh giá, xếp loại cộng đồng học tập cấp xã |
QT.GDĐT.23 |
19 |
19 |
Hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo |
QT.GDĐT.25 |
20 |
20 |
Hỗ trợ học phí và chi phí học tập để mua sách, vở, đồ dùng học tập cho trẻ nhiễm HIV/AIDS; trẻ em mồ côi cha hoặc mẹ, không có nguồn nuôi dưỡng; trẻ em thuộc hộ cận nghèo; trẻ em tự kỷ đang học tại các cơ sở giáo dục |
QT.GDĐT.26 |
21 |
21 |
Thủ tục chuyển trường đối với học sinh Trung học cơ sở |
QT.GDĐT.27 |
22 |
22 |
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập |
QT.GDĐT.28 |
23 |
23 |
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường
mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận. |
QT.GDĐT.29 |
24 |
24 |
Chuyển đổi trường Tiểu học tư thục, trường Trung học cơ sở tư thục và trường Phổ thông tư thục có nhiều cấp học, có cấp học cao nhất là Trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường Phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận. |
QT.GDĐT.30 |
25 |
25 |
Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp. |
QT.GDĐT.31 |
26 |
26 |
Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại CSGD mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp |
QT.GDĐT.32 |
|
|
II. Lĩnh vực Kinh tế |
|
27 |
1 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
QT.KT.01 |
28 |
2 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
QT.KT.02 |
29 |
3 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
QT.KT.03 |
30 |
4 |
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu |
QT.KT.04 |
31 |
5 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu |
QT.KT.05 |
32 |
6 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu |
QT.KT.06 |
33 |
7 |
Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
QT.KT.10 |
34 |
8 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
QT.KT.11 |
35 |
9 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
QT.KT.12 |
36 |
10 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
QT.KT.13 |
37 |
11 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
QT.KT.14 |
38 |
12 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
QT.KT.15 |
39 |
13 |
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện |
QT.KT.16 |
40 |
14 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của cấp huyện |
QT.KT.17 |
41 |
15 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của cấp huyện |
QT.KT.18 |
42 |
16 |
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện |
QT.KT.19 |
43 |
17 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) |
QT.KT.20 |
44 |
18 |
Thẩm định, phê duyệt đề cương phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên). |
QT.KT.21 |
45 |
19 |
Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi do Ủy ban nhân dân Tỉnh phân cấp (UBND huyện phê duyệt) |
QT.KT.22 |
46 |
20 |
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện . |
QT.KT.23 |
47 |
21 |
Thủ tục Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) |
QT.KT.24 |
48 |
22 |
Thủ tục Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) |
QT.KT.25 |
49 |
23 |
Thủ tục Công bố mở cảng cá loại 3 |
QT.KT.26 |
50 |
24 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
QT.KT.27 |
51 |
25 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
QT.KT.28 |
52 |
26 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá |
QT.KT.29 |
53 |
27 |
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản |
QT.KT.30 |
54 |
28 |
Xóa đăng ký tàu cá |
QT.KT.31 |
55 |
29 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản. |
QT.KT.32 |
56 |
30 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn). |
QT.KT.33 |
57 |
31 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP). |
QT.KT.34 |
58 |
32 |
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư). |
QT.KT.36 |
59 |
33 |
Xác nhận bảng kê lâm sản. |
QT.KT.37 |
60 |
34 |
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu |
QT.KT.42 |
61 |
35 |
Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh |
QT.KT.38 |
62 |
36 |
Bố trí ổn dân cư trong huyện |
QT.KT.39 |
63 |
37 |
Hỗ trợ dự án liên kết |
QT.KT.40 |
64 |
38 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương |
QT.KT.41 |
|
|
III. Lĩnh vực Lao động, thương binh và xã hội |
|
65 |
1 |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng |
QT.LĐTBXH.01 |
66 |
2 |
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
QT.LĐTBXH.02 |
67 |
3 |
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
QT.LĐTBXH.03 |
68 |
4 |
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
QT.LĐTBXH.04 |
69 |
5 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội |
QT.LĐTBXH.05 |
70 |
6 |
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
QT.LĐTBXH.06 |
71 |
7 |
Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
QT.LĐTBXH.07 |
72 |
8 |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
QT.LĐTBXH.08 |
73 |
9 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
QT.LĐTBXH.09 |
74 |
10 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp |
QT.LĐTBXH.10 |
75 |
11 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc |
QT.LĐTBXH.11 |
76 |
12 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng |
QT.LĐTBXH.12 |
77 |
13 |
Thủ tục cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ |
QT.LĐTBXH.13 |
78 |
14 |
Thủ tục hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng |
QT.LĐTBXH.14 |
79 |
15 |
Đăng ký Nội quy lao động của doanh nghiệp thuộc cụm công nghiệp |
QT.LĐTBXH.15 |
80 |
16 |
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân |
QT.LĐTBXH.16 |
81 |
17 |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
QT.LĐTBXH.17 |
82 |
18 |
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
QT.LĐTBXH.18 |
83 |
19 |
Thủ tục cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài. |
QT.LĐTBXH.19 |
|
|
IV. Lĩnh vực Tổ chức - Nội vụ |
|
84 |
1 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
QT.NV.01 |
85 |
2 |
Thủ tục tặng Danh hiệu Tập thể Lao động tiên tiến |
QT.NV.02 |
86 |
3 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND thành phố cho gia đình |
QT.NV.03 |
87 |
4 |
Thủ tục tặng Danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở |
QT.NV.04 |
88 |
5 |
Thủ tục tặng Danh hiệu Lao động tiên tiến |
QT.NV.05 |
89 |
6 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề |
QT.NV.06 |
90 |
7 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về thành tích đột xuất |
QT.NV.07 |
91 |
8 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về khen thưởng đối ngoại |
QT.NV.08 |
92 |
9 |
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
QT.NV.09 |
93 |
10 |
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
QT.NV.10 |
94 |
11 |
Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
QT.NV.11 |
95 |
12 |
Thủ tục thẩm định thành lập tổ chức hành chính |
QT.NV.12 |
96 |
13 |
Thủ tục thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính |
QT.NV.13 |
97 |
14 |
Thủ tục thẩm định giải thể tổ chức hành chính |
QT.NV.14 |
98 |
15 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội |
QT.NV.15 |
99 |
16 |
Thủ tục thành lập hội |
QT.NV.16 |
100 |
17 |
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội |
QT.NV.17 |
101 |
18 |
Thủ tuc chia, tách, sáp nhập; hợp nhất hội |
QT.NV.18 |
102 |
19 |
Thủ tục đổi tên hội |
QT.NV.19 |
103 |
20 |
Thủ tục hội tự giải thể |
QT.NV.20 |
104 |
21 |
Thủ tục báo cáo tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, Đại hội bất thường |
QT.NV.21 |
105 |
22 |
Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
QT.NV.22 |
106 |
23 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc thành phố |
QT.NV.23 |
107 |
24 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở phường, xã thuộc thành phố |
QT.NV.24 |
108 |
25 |
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở thành phố |
QT.NV.25 |
109 |
26 |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở thành phố |
QT.NV.26 |
110 |
27 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở thành phố |
QT.NV.27 |
111 |
28 |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở thành phố |
QT.NV.28 |
112 |
29 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
QT.NV.29 |
|
|
V. Lĩnh vực Quản lý đô thị |
|
113 |
1 |
Thỏa thuận/Chấp thuận địa điểm xây dựng theo phân cấp |
QT.QLĐT.01 |
114 |
2 |
Thỏa thuận/Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch/Điều chỉnh nhiệm vụ quy hoạch theo phân cấp (Quy hoạch chi tiết; Thiết kế đô thị riêng) |
QT.QLĐT.02 |
115 |
3 |
Thỏa thuận/Thẩm định, phê duyệt Đồ án quy hoạch theo phân cấp (Quy hoạch chi tiết, thiết kế đô thị riêng) |
QT.QLĐT.03 |
116 |
4 |
Thỏa thuận/Thẩm định, phê duyệt tổng mặt bằng, phương án kiến trúc công trình theo phân cấp (nằm ngoài khu công nghiệp, khu kinh tế) |
QT.QLĐT.04 |
117 |
5 |
Thỏa thuận/Thẩm định, chấp thuận và phê duyệt mặt bằng công trình hạ tầng, công trình theo tuyến theo phân cấp |
QT.QLĐT.05 |
118 |
6 |
Thỏa thuận thẩm định, phê duyệt điều chỉnh đồ án quy hoạch theo phân cấp |
QT.QLĐT.06 |
119 |
7 |
Cung cấp thông tin về Quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện |
QT.QLĐT.07 |
120 |
8 |
Thẩm định thiết kế cơ sở/Thiết kế cơ sở điều chỉnh; thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật/báo cáo kinh tế kỹ thuật điều chỉnh đầu tư xây dựng công trình theo phân cấp |
QT.QLĐT.08 |
121 |
9 |
Cấp giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện |
QT.QLĐT.09 |
122 |
10 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa vào sử dụng đối với các công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện |
QT.QLĐT.10 |
123 |
11 |
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng.Thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh theo phân cấp |
QT.QLĐT.11 |
124 |
12 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
QT.QLĐT.12 |
125 |
13 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
QT.QLĐT.13 |
126 |
14 |
Đăng ký phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
QT.QLĐT.14 |
127 |
15 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
QT.QLĐT.15 |
128 |
16 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
QT.QLĐT.16 |
129 |
17 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
QT.QLĐT.17 |
130 |
18 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
QT.QLĐT.18 |
131 |
19 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
QT.QLĐT.19 |
132 |
20 |
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
QT.QLĐT.20 |
133 |
21 |
Xác nhận việc trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung |
QT.QLĐT.21 |
|
|
VI. Lĩnh vực Đất đai, Tài nguyên và Môi trường |
|
134 |
1 |
Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện |
QT.TNMT.01 |
135 |
2 |
Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư. |
QT.TNMT.02 |
136 |
3 |
Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất. |
QT.TNMT.03 |
137 |
4 |
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân. |
QT.TNMT.04 |
138 |
5 |
Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
QT.TNMT.05 |
139 |
6 |
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
QT.TNMT.06 |
140 |
7 |
Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất. |
QT.TNMT.07 |
141 |
8 |
Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
QT.TNMT.08 |
142 |
9 |
Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
QT.TNMT.09 |
143 |
10 |
Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
QT.TNMT.10 |
144 |
11 |
Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
QT.TNMT.11 |
145 |
12 |
Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất |
QT.TNMT.12 |
146 |
13 |
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
QT.TNMT.13 |
147 |
14 |
Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
QT.TNMT.14 |
148 |
15 |
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện |
QT.TNMT.15 |
149 |
16 |
Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
QT.TNMT.16 |
150 |
17 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trong trường hợp thửa đất gốc chưa được cấp Giấy chứng nhận |
QT.TNMT.17 |
151 |
18 |
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
QT.TNMT.18 |
152 |
19 |
Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp |
QT.TNMT.19 |
153 |
20 |
Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
QT.TNMT.20 |
154 |
21 |
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở |
QT.TNMT.21 |
155 |
22 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận |
QT.TNMT.22 |
156 |
23 |
Thủ tục Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
QT.TNMT.23 |
157 |
24 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp |
QT.TNMT.24 |
158 |
25 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
QT.TNMT.25 |
159 |
26 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất |
QT.TNMT.26 |
160 |
27 |
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
QT.TNMT.27 |
161 |
28 |
Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân |
QT.TNMT.28 |
162 |
29 |
Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam. |
QT.TNMT.29 |
163 |
30 |
Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam. |
QT.TNMT.30 |
164 |
31 |
Đăng ký khai thác nước dưới đất |
QT.TNMT.31 |
165 |
32 |
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh |
QT.TNMT.32 |
166 |
33 |
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường |
QT.TNMT.33 |
167 |
34 |
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất) |
QT.TNMT.34 |
168 |
35 |
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai |
QT.TNMT.35 |
169 |
36 |
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận |
QT.TNMT.36 |
170 |
37 |
Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu |
QT.TNMT.37 |
171 |
38 |
Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký |
QT.TNMT.38 |
172 |
39 |
Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký |
QT.TNMT.39 |
173 |
40 |
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
QT.TNMT.40 |
174 |
41 |
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở |
QT.TNMT.41 |
175 |
42 |
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
QT.TNMT.42 |
176 |
43 |
Thủ tục kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải |
QT.TNMT.43 |
177 |
44 |
Thủ tục công nhận khu vực biển để nuôi trồng thủy sản |
QT.TNMT.44 |
178 |
45 |
Thủ tục giao khu vực biển để nuôi trồng thủy sản |
QT.TNMT.45 |
179 |
46 |
Thủ tục gia hạn thời hạn giao khu vực biển để nuôi trồng thủy sản |
QT.TNMT.46 |
180 |
47 |
Thủ tục trả lại khu vực biển để nuôi trồng thủy sản |
QT.TNMT.47 |
181 |
48 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển để nuôi trồng thủy sản |
QT.TNMT.48 |
182 |
49 |
Thủ tục thu hồi khu vực biển để nuôi trồng thủy sản |
QT.TNMT.49 |
|
|
VII. Lĩnh vực Tư pháp - Hộ tịch |
|
183 |
1 |
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
QT.TP.01 |
184 |
2 |
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật |
QT.TP.02 |
185 |
3 |
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản |
QT.TP.03 |
186 |
4 |
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản |
QT.TP.04 |
187 |
5 |
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản |
QT.TP.05 |
188 |
6 |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
QT.TP.06 |
189 |
7 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
QT.TP.07 |
190 |
8 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
QT.TP.08 |
191 |
9 |
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ văn bản ( áp dụng cho cả trường hợp điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, điểm chỉ được) |
QT.TP.09 |
192 |
10 |
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
QT.TP.10 |
193 |
11 |
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
QT.TP.11 |
194 |
12 |
Cấp bản sao từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
QT.TP.12 |
195 |
13 |
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
QT.TP.13 |
196 |
14 |
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
QT.TP.14 |
197 |
15 |
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài (trường hợp xác minh: không quá 03 ngày làm việc) |
QT.TP.15 |
198 |
16 |
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
QT.TP.16 |
199 |
17 |
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
QT.TP.17 |
200 |
18 |
Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
QT.TP.18 |
201 |
19 |
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
QT.TP.19 |
202 |
20 |
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc |
QT.TP.20 |
203 |
21 |
Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
QT.TP.21 |
204 |
22 |
Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
QT.TP.22 |
205 |
23 |
Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) |
QT.TP.23 |
206 |
24 |
Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
QT.TP.24 |
207 |
25 |
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
QT.TP.25 |
208 |
26 |
Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
QT.TP.26 |
209 |
27 |
Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
QT.TP.27 |
210 |
28 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch từ cơ sở dữ liệu hộ tịch |
QT.TP.28 |
211 |
29 |
Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải |
QT.TP.29 |
212 |
30 |
Phục hồi danh dự cấp huyện |
QT.TP.30 |
213 |
31 |
Giải quyết bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại cấp huyện |
QT.TP.31 |
214 |
32 |
Thủ tục ghi vào sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩn quyền của nước ngoài |
QT.TP.32 |
|
|
VIII. Lĩnh vực Văn hóa - Thông tin |
|
215 |
1 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
QT.VHTT.01 |
216 |
2 |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
QT.VHTT.02 |
217 |
3 |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
QT.VHTT.03 |
218 |
4 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
QT.VHTT.04 |
219 |
5 |
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
QT.VHTT.05 |
220 |
6 |
Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
QT.VHTT.06 |
221 |
7 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
QT.VHTT.07 |
222 |
8 |
Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
QT.VHTT.08 |
223 |
9 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
QT.VHTT.09 |
224 |
10 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
QT.VHTT.10 |
225 |
11 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
QT.VHTT.11 |
226 |
12 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
QT.VHTT.12 |
227 |
13 |
Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
QT.VHTT.13 |
228 |
14 |
Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ Karaoke |
QT.VHTT.14 |
229 |
15 |
Cấp giấy phép điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ Karaoke |
QT.VHTT.15 |
230 |
16 |
Công nhận lần đầu ”Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” |
QT.VHTT.16 |
231 |
17 |
Công nhận lại ”Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” |
QT.VHTT.17 |
232 |
18 |
Công nhận lần đầu ”Phường đạt chuẩn văn minh đô thị” |
QT.VHTT.18 |
233 |
19 |
Công nhận lại “Phường đạt chuẩn văn minh đô thị” |
QT.VHTT.19 |
234 |
20 |
Xét tặng Danh hiệu Thôn/khu phố văn hóa hàng năm |
QT.VHTT.20 |
235 |
21 |
Xét tặng giấy khen Thôn/khu phố văn hóa |
QT.VHTT.21 |
236 |
22 |
Đăng ký tổ chức lễ hội |
QT.VHTT.22 |
237 |
23 |
Thông báo tổ chức Lễ hội |
QT.VHTT.23 |
238 |
24 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
QT.VHTT.24 |
239 |
25 |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
QT.VHTT.25 |
|
|
IX. Lĩnh vực Y tế |
|
240 |
1 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền quản lý ngành y tế |
QT.YT.01 |
241 |
2 |
Cấp giấy phép hoạt động với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
QT.YT.02 |
242 |
3 |
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng |
QT.YT.03 |
243 |
4 |
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm |
QT.YT.04 |
|
|
X. Lĩnh vực Tài chính - Kế hoạch |
|
244 |
1 |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
QT.TCKH.01 |
245 |
2 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
QT.TCKH.02 |
246 |
3 |
Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh |
QT.TCKH.03 |
247 |
4 |
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
QT.TCKH.04 |
248 |
5 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
QT.TCKH.05 |
249 |
6 |
Đăng ký thành lập hợp tác xã |
QT.TCKH.06 |
250 |
7 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
QT.TCKH.07 |
251 |
8 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
QT.TCKH.08 |
252 |
9 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
QT.TCKH.09 |
253 |
10 |
Đăng ký khi hợp tác xã chia |
QT.TCKH.10 |
254 |
11 |
Đăng ký khi hợp tác xã tách |
QT.TCKH.11 |
255 |
12 |
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất |
QT.TCKH.12 |
256 |
13 |
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập |
QT.TCKH.13 |
257 |
14 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) |
QT.TCKH.14 |
258 |
15 |
Giải thể tự nguyện hợp tác xã |
QT.TCKH.15 |
259 |
16 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
QT.TCKH.16 |
260 |
17 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã |
QT.TCKH.17 |
261 |
18 |
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
QT.TCKH.18 |
262 |
19 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
QT.TCKH.19 |
263 |
20 |
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã |
QT.TCKH.20 |
264 |
21 |
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã |
QT.TCKH.21 |
265 |
22 |
Thủ tục mua quyển hóa đơn |
QT.TCKH.28 |
266 |
23 |
Thủ tục mua hóa đơn lẻ |
QT.TCKH.29 |
|
|
XI. Lĩnh vực Tiếp công dân |
|
267 |
1 |
Quy trình Tiếp công dân |
QT.TCD.01 |
268 |
2 |
Quy trình Xử lý đơn |
QT.TCD.02 |
|
|
XII. Lĩnh vực Thanh tra xử lý đơn thư |
|
269 |
1 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại (lần đầu) |
QT.UBKTTT.01 |
270 |
2 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại (lần hai) |
QT.UBKTTT.02 |
271 |
3 |
Thủ tục giải quyết tố cáo |
QT.UBKTTT.03 |