DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH |
STT |
LĨNH VỰC/TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
GHI CHÚ |
I |
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TP CẨM PHẢ |
|
A |
Lĩnh vực Văn hóa thông tin (03) |
3 |
1 |
Công nhận danh hiệu "gia đình văn hóa", "thôn văn hóa", "làng văn hóa", "Ấp văn hóa", "Bản văn hóa", "tổ dân phố văn hóa" và tương đương; "xã, phường, thị trấn văn hóa" và "thôn, khu, phố văn hóa" và tương đương |
|
2 |
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
|
3 |
Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
|
B |
Lĩnh vực tiếp công dân, xử lý đơn thư (04) |
4 |
1 |
Tiếp công dân |
|
2 |
Giải quyết khiếu nại lần đầu |
|
3 |
Giải quyết khiếu nại lần hai |
|
4 |
Giải quyết Tố cáo |
|
C |
Lĩnh vực Dân tộc (01) |
1 |
1 |
Xác định đối tượng thụ hưởng chính sách theo Quyết định số 755/QĐ-TTg |
|
D |
Lĩnh vực Xây dựng (10) |
10 |
1 |
Thỏa thuận/ Chấp thuận địa điểm xây dựng theo phân cấp |
|
2 |
Thẩm định, cấp Giấy phép quy hoạch thuộc thẩm quyền của UBND thành phố Cẩm Phả |
|
3 |
Thỏa thuận/Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch/điều chỉnh nhiệm vụ quy hoạch theo phân cấp: Quy hoạch chi tiết; Thiết kế đô thị riêng |
|
4 |
Thỏa thuận/Thẩm định, phê duyệt Đồ án quy hoạch theo phân cấp: Quy hoạch chi tiết; Thiết kế đô thị riêng |
|
5 |
Thỏa thuận/Thẩm định, phê duyệt tổng mặt bằng, phương án kiến trúc công trình theo phân cấp (nằm ngoài khu công nghiệp, khu kinh tế) |
|
6 |
Thỏa thuận/Thẩm định, chấp thuận và phê duyệt mặt bằng công trình hạ tầng, công trình theo tuyến theo phân cấp |
|
7 |
Thỏa thuận/ Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh đồ án quy hoạch theo phân cấp |
|
8 |
Thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật/báo cáo kinh tế kỹ thuật điều chỉnh sử dụng vốn ngân sách nhà nước do UBND thành phố Cẩm Phả làm chủ đầu tư |
|
9 |
Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công và dự toán/dự toán điều chỉnh của báo cáo kinh tế- kỹ thuật đầu tư xây dựng (trừ phần thiết kế công nghệ và các nội dung khác) đối với dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách, vốn khác do UBND thành phố Cẩm Phả làm chủ đầu tư |
|
10 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa vào sử dụng đối với các công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND thành phố Cẩm Phả |
|
E |
Lĩnh vực Lao động, Thương binh và Xã hội (7) |
7 |
1 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội |
|
2 |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở bảo trợ xã hội |
|
3 |
Cấp giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật, người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý cấp huyện |
|
4 |
Thủ tục cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ |
|
5 |
Thủ tục hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng |
|
6 |
Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền |
|
7 |
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân |
|
F |
Lĩnh vực Đất đai, Môi trường và Tài nguyên nước (15) |
15 |
1 |
Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
|
2 |
Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp |
|
3 |
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
|
4 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
|
5 |
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở |
|
6 |
Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất |
|
7 |
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
8 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất |
|
9 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồn; đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất, thế chấp quyền sử dụng đất hoặc thế chấp bằng tài sản gắn liền với đất phù hợp với pháp luật; đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký; yêu cầu sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký. |
|
10 |
Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, xoá thế chấp bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất, xóa thế chấp quyền sử dụng đất hoặc xóa thế chấp bằng tài sản gắn liền với đất phù hợp với pháp luật |
|
11 |
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
|
12 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; chuyển quyền sử dụng đất của hộ gia đình vào doanh nghiệp tư nhân |
|
13 |
Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
|
14 |
Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
|
15 |
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân |
|
G |
Lĩnh vực Tư pháp (15) |
15 |
1 |
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
|
2 |
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) |
|
3 |
Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
|
4 |
Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp mà tự dịch giấy tờ văn bản phục vụ mục đích cá nhân |
|
5 |
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản |
|
6 |
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản |
|
7 |
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản |
|
8 |
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
|
9 |
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
|
10 |
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
|
11 |
Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
|
12 |
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
|
13 |
Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
|
14 |
Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải |
|
15 |
Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch |
|
H |
Lĩnh vưc Giáo dục và Đào tạo (23) |
23 |
1 |
Thành lập nhà trường, nhà trẻ |
|
2 |
Cho phép hoạt động giáo dục nhà trường, nhà trẻ |
|
3 |
Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ |
|
4 |
Giải thể hoạt động nhà trường, nhà trẻ |
|
5 |
Thành lập, cho phép thành lập trường tiểu học |
|
6 |
Cho phép hoạt động giáo dục trường tiểu học |
|
7 |
Sáp nhập, chia tách trường tiểu học |
|
8 |
Giải thể trường tiểu học |
|
9 |
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn |
|
10 |
Thành lập, cho phép thành lập trường trung học cơ sở |
|
11 |
Cho phép hoạt động giáo dục trường trung học cơ sở |
|
12 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học cơ sở |
|
13 |
Giải thể trường trung học cơ sở |
|
14 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
|
15 |
Thành lập nhà trường, nhà trẻ tư thục |
|
16 |
Cho phép hoạt động giáo dục nhà trường, nhà trẻ tư thục |
|
17 |
Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ tư thục |
|
18 |
Giải thể nhà trường, nhà trẻ tư thục |
|
19 |
Cho phép thành lập nhà trường, nhà trẻ dân lập |
|
20 |
Cho phép nhà trường, nhà trẻ dân lập hoạt động giáo dục |
|
21 |
Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ dân lập |
|
22 |
Giải thể nhà trường, nhà trẻ dân lập |
|
23 |
Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu |
|
II |
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BẢO HIỂM XÃ HỘI (9) |
9 |
A |
Lĩnh vực Chế độ BHXH, BHYT, BHTN |
|
1 |
Giải quyết trợ cấp bảo hiểm xã hội một lần |
|
B |
Lĩnh vực chính sách BHYT |
|
1 |
Thanh toán trực tiếp chi phí khám, chữa bệnh bảo hiểm y tế |
|
2 |
Khám, chữa bệnh bảo hiểm y tế |
|
3 |
Ký hợp đồng khám, chữa bệnh bảo hiểm y tế |
|
4 |
Thanh toán chi phí khám, chữa bệnh bảo hiểm y tế với cơ sở khám chữa bệnh bảo hiểm y tế |
|
C |
Lĩnh vực chi trả BHXH, BHYT, BHTN |
|
1 |
Truy lĩnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng hoặc trợ cấp một lần của người đã chết nhưng còn những tháng chưa nhận |
|
2 |
Ủy quyền lĩnh thay các chế độ bảo hiểm xã hội |
|
3 |
Thay đổi phương thức nhận lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội |
|
4 |
Truy lĩnh lương hưu, hưởng tiếp trợ cấp BHXH trong các trường hợp: Hết hạn hưởng, không còn tên trên danh sách chi trả tháng này nhưng còn số tiền của các tháng trước chưa nhận; người hưởng hoặc người lĩnh thay 6 tháng liên tục không nhận tiền, cơ quan BHXH đã tạm dừng in danh sách chi trả; truy lĩnh chế độ BHXH một lần của những năm trước |
|
III |
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÔNG AN (5) |
5 |
A |
Lĩnh vực An ninh trật tự |
|
1 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự để làm ngành nghề kinh doanh có điều kiện |
|
2 |
Cấp đổi giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự để làm ngành, nghề kinh doanh có điều kiện |
|
3 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự để làm ngành, nghề kinh doanh có điều kiện |
|
B |
Lĩnh vực Đăng ký cư trú |
|
1 |
Xóa đăng ký thường trú |
|
2 |
Xác nhận việc trước đây đã đăng ký thường trú |
|
IV |
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CHI CỤC THUẾ (25) |
25 |
1 |
Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là tổ chức kinh tế, tổ chức khác có hoạt động sản xuất kinh doanh (trừ trường hợp đơn vị trực thuộc) |
Chi cục thuế thành phố Cẩm Phả chưa thực hiện việc tiếp nhận và trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích vì đang chờ Cục thuế tỉnh Quảng Ninh công bố Danh mục TTHC thực hiện áp dụng trên địa bàn toàn Tỉnh |
2 |
Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là đơn vị trực thuộc của tổ chức kinh tế, tổ chức khác có hoạt động sản xuất kinh doanh. |
3 |
Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là tổ chức, cá nhân khấu trừ nộp thay cho nhà thầu, nhà thầu phụ nước ngoài; tổ chức nộp thay cho cá nhân theo hợp đồng, hợp tác kinh doanh; tổ chức uỷ nhiệm thu. |
4 |
Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là tổ chức, cá nhân không phát sinh nghĩa vụ nộp thuế nhưng được hoàn thuế (trừ cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự và cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế tại Việt Nam); Các tổ chức không hoạt động sản xuất, kinh doanh nhưng phát sinh nghĩa vụ thuế. |
5 |
Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là hộ gia đình, nhóm cá nhân, cá nhân kinh doanh. |
6 |
Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là hộ gia đình, nhóm cá nhân, cá nhân kinh doanh đăng ký thông qua hồ sơ khai thuế, chưa có mã số thuế. |
7 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuế |
8 |
Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với người nộp thuế là tổ chức kinh tế, tổ chức khác (kể cả đơn vị trực thuộc), Hộ gia đình, nhóm cá nhân, cá nhân kinh doanh thay đổi các thông tin đăng ký thuế không làm thay đổi cơ quan thuế quản lý. |
9 |
Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với người nộp thuế là doanh nghiệp, tổ chức kinh tế, tổ chức khác, hộ gia đình, nhóm cá nhân, cá nhân kinh doanh thay đổi thông tin về địa chỉ trụ sở dẫn đến làm thay đổi cơ quan thuế quản lý – Cơ quan thuế nơi người nộp thuế chuyển đi |
10 |
Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với người nộp thuế là tổ chức kinh tế, tổ chức khác, hộ gia đình, nhóm cá nhân, cá nhân kinh doanh thay đổi thông tin về địa chỉ trụ sở dẫn đến làm thay đổi cơ quan thuế quản lý – Cơ quan thuế nơi người nộp thuế chuyển đến |
11 |
Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với tổ chức kinh tế, tổ chức khác – Trừ đơn vị trực thuộc. |
12 |
Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với tổ chức kinh tế, tổ chức khác – Đối với đơn vị trực thuộc. |
13 |
Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với hộ gia đình, nhóm cá nhân, cá nhân kinh doanh. |
14 |
Hoàn thành nghĩa vụ trước khi giải thể đối với Doanh nghiệp |
15 |
Khôi phục mã số thuế |
16 |
Đăng ký thuế trong trường hợp tạm ngừng kinh doanh |
17 |
Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức lại hoạt động của tổ chức kinh tế - Trường hợp chia tổ chức kinh tế đối với tổ chức kinh tế bị chia/ bị sáp nhập/bị hợp nhất. |
18 |
Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức lại hoạt động của tổ chức kinh tế - Trường hợp chia tổ chức kinh tế đối với tổ chức kinh tế mới được chia/được tách/hợp nhất. |
19 |
Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức lại hoạt động của tổ chức kinh tế - Trường hợp tách tổ chức kinh tế đối với tổ chức kinh tế bị tách/nhận sáp nhập |
20 |
Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (Chuyển đơn vị trực thuộc thành đơn vị độc lập hoặc ngược lại) – Đối với đơn vị trước chuyển đổi. |
21 |
Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (Chuyển đơn vị trực thuộc thành đơn vị độc lập hoặc ngược lại) – Đối với đơn vị sau chuyển đổi. |
22 |
Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (chuyển đơn vị độc lập thành đơn vị trực thuộc của một đơn vị chủ quản khác) – Đối với đơn vị trước chuyển đổi |
23 |
Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (chuyển đơn vị độc lập thành đơn vị trực thuộc của một đơn vị chủ quản khác) – Đối với đơn vị sau chuyển đổi |
24 |
Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (Chuyển đơn vị trực thuộc của một đơn vị chủ quản thành đơn vị trực thuộc của một đơn vị chủ quản khác) – Đối với đơn vị trước chuyển đổi. |
25 |
Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (Chuyển đơn vị trực thuộc của một đơn vị chủ quản thành đơn vị trực thuộc của một đơn vị chủ quản khác) – Đối với đơn vị sau chuyển đổi. |
V |
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP (03) |
3 |
1 |
Thủ tục: Đề nghị hưởng trợ cấp thất nghiệp và trả Quyết định thất nghiệp. |
|
2 |
Thủ tục Đề nghị hỗ trợ học nghề cho lao động thất nghiệp. |
|
3 |
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp |
|
|
Tổng số 120 thủ tục |
120 |