1 |
Gia hạn hoạt động bến thủy nội địa |
Đường thủy nội địa |
05 |
Không |
2 |
Cấp giấy phép thi công công trình trên đường đô thị, đường huyện, các đường nằm trên địa bàn hai xã, phường, thị trấn trở lên đang khai thác |
Đường bộ |
07 |
Không |
3 |
Cấp giấy phép thi công nút giao đấu nối vào đường đô thị, đường huyện, các đường nằm trên địa bàn hai xã, phường, thị trấn trở lên đang khai thác |
Đường bộ |
07 |
Không |
4 |
Chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối vào đường đô thị, đường huyện, các đường nằm trên địa bàn hai xã, phường, thị trấn trở lên đang khai thác |
Đường bộ |
07 |
Không |
5 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập lớp dành cho người khuyết tật trong trường mầm non, trường tiểu học, trường trung học cơ sở và trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên thực hiện các chương trình xóa mù chữ và chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học cơ sở |
Các cơ sở giáo dục khác |
10 |
Không |
6 |
THỦ TỤC QUỸ TỰ GIẢI THỂ |
Quản lý nhà nước về Quỹ |
60 |
Không |
7 |
THỦ TỤC HỢP NHẤT, SÁP NHẬP, CHIA, TÁCH, MỞ RỘNG PHẠM VI HOẠT ĐỘNG QUỸ |
Quản lý nhà nước về Quỹ |
60 |
Không |
8 |
THỦ TỤC CHO PHÉP QUỸ HOẠT ĐỘNG TRỞ LẠI SAU KHI BỊ TẠM ĐÌNH CHỈ HOẠT ĐỘNG |
Quản lý nhà nước về Quỹ |
60 |
Không |
9 |
THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY PHÉP THÀNH LẬP VÀ CÔNG NHẬN ĐIỀU LỆ QUỸ |
Quản lý nhà nước về Quỹ |
60 |
Không |
10 |
THỦ TỤC CÔNG NHẬN ĐIỀU LỆ (SỬA ĐỔI, BỔ SUNG) QUỸ; ĐỔI TÊN QUỸ |
Quản lý nhà nước về Quỹ |
60 |
Không |
11 |
THỦ TỤC CÔNG NHẬN QUỸ ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG VÀ CÔNG NHẬN THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG QUẢN LÝ QUỸ; CÔNG NHẬN THAY ĐỔI, BỔ SUNG THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG QUẢN LÝ QUỸ |
Quản lý nhà nước về Quỹ |
60 |
Không |
12 |
THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP THÀNH LẬP VÀ CÔNG NHẬN ĐIỀU LỆ QUỸ |
Quản lý nhà nước về Quỹ |
60 |
Không |
13 |
Giải thể trung tâm học tập cộng đồng (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm) |
Giáo dục thường xuyên |
10 |
Không |
14 |
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại |
Giáo dục thường xuyên |
07 |
Không |
15 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm học tập cộng đồng |
Giáo dục thường xuyên |
10 |
Không |
16 |
Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng chợ (cấp huyện) |
Tài sản kết cấu hạ tầng chợ do nhà nước đầu tư, quản lý |
75 |
Không |
17 |
Giao tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp huyện quản lý |
Tài sản kết cấu hạ tầng chợ do nhà nước đầu tư, quản lý |
60 |
Không |
18 |
Quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ đào tạo, tập huấn để chuyển đổi từ chăn nuôi sang các nghề khác; chi phí cho cá nhân được đào tạo về kỹ thuật phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí mua bình chứa Nitơ lỏng bảo quản tinh cho người làm dịch vụ phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò) đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước |
Chăn nuôi |
40 |
Không |
19 |
Hỗ trợ chi phí nâng cao hiệu quả chăn nuôi cho đơn vị đã cung cấp vật tư phối giống, công phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí liều tinh để thực hiện phối giống cho lợn nái đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước |
Chăn nuôi |
90 |
Không |
20 |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm học tập cộng đồng |
Giáo dục thường xuyên |
10 |
Không |
21 |
Lập biên bản kiểm tra hiện trường xác định nguyên nhân, mức độ thiệt hại rừng trồng |
Kiểm Lâm |
05 |
Không |
22 |
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất |
Giao Dịch Đảm Bảo |
1 |
Không |
23 |
Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
Giao Dịch Đảm Bảo |
1 |
70.000 đồng/hồ sơ. Trường hợp thực hiện thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến: 35.000 đồng/hồ sơ |
24 |
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
Giao Dịch Đảm Bảo |
1 |
20.000 đồng/hồ sơ. Trường hợp thực hiện thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến: 10.000 đồng/hồ sơ |
25 |
Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
Giao Dịch Đảm Bảo |
1 |
Mức phí: 60.000 đồng/hồ sơ. Trường hợp thực hiện thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến: 30.000 đồng/hồ sơ |
26 |
Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
Giao Dịch Đảm Bảo |
1 |
80.000 đồng/hồ sơ. Trường hợp thực hiện thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến: 40.000 đồng/hồ sơ |
27 |
Nộp tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện |
Trồng trọt |
12 |
Không quy định |
28 |
Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện |
Trồng trọt |
20 |
Không quy định |
29 |
Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp huyện) |
Tài nguyên Nước |
42 |
Tổ chức cá nhân đàu tư dự án chi trả |
30 |
Đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất |
Tài nguyên Nước |
14 |
Không quy định |
31 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
03 |
|
32 |
Đăng ký giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
03 |
Không thu phí (không được quy định tại Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND). |
33 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
03 |
- Lệ phí: 50.000 đồng. Miễn lệ phí đăng ký qua mạng điện tử. |
34 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh/ tiếp tục kinh doanh trở lại đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
03 |
Không thu phí (không được quy định tại Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND). |
35 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
03 |
- Lệ phí: 50.000 đồng. Miễn lệ phí đăng ký qua mạng điện tử. |
36 |
Thông báo về việc thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
03 |
- Lệ phí: 50.000 đồng. Miễn lệ phí đăng ký qua mạng điện tử. |
37 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Thông báo thay đổi nội dung đăng ký đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập |
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
03 |
- Lệ phí: 50.000 đồng. Miễn lệ phí đăng ký qua mạng điện tử. |
38 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
03 |
- Lệ phí: 50.000 đồng. Miễn lệ phí đăng ký qua mạng điện tử. |
39 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Đăng ký thay đổi nội dung đối với trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập |
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
03 |
- Lệ phí: 50.000 đồng. Miễn lệ phí đăng ký qua mạng điện tử. |
40 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo địa điểm kinh doanh |
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
03 |
- Lệ phí: 50.000 đồng. Miễn lệ phí đăng ký qua mạng điện tử. |
41 |
Đăng ký thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã; đăng ký khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhất |
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
03 |
- Lệ phí: 50.000 đồng. Miễn lệ phí đăng ký qua mạng điện tử. |
42 |
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
03 |
- Lệ phí: 50.000 đồng. Miễn lệ phí đăng ký qua mạng điện tử. |
43 |
Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
03 |
- Lệ phí: 50.000 đồng. Miễn lệ phí đăng ký qua mạng điện tử. |
44 |
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
03 |
- Lệ phí: 50.000 đồng. Miễn lệ phí đăng ký qua mạng điện tử. |
45 |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài |
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
03 |
Lệ phí: 50.000 đồng. Miễn lệ phí đăng ký qua mạng điện tử. |
46 |
Dừng thực hiện thủ tục giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
03 |
Không thu lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023. |
47 |
Dừng thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác |
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
03 |
Không thu lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023. |
48 |
Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
03 |
Không thu lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023. |
49 |
Chấm dứt hoạt động tổ hợp tác |
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
03 |
Không thu lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023. |
50 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trở lại đối với tổ hợp tác |
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
03 |
Không thu lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023. |
51 |
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký tổ hợp tác |
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
03 |
Không thu lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023. |
52 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký tổ hợp tác |
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
03 |
Không thu lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023. |
53 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy |
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
03 |
Không thu lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023. |
54 |
Đăng ký thành lập tổ hợp tác; đăng ký tổ hợp tác trong trường hợp đã được thành lập trước ngày Luật Hợp tác xã có hiệu lực thi hành, thuộc đối tượng phải đăng ký theo quy định tại khoản 2 Điều 107 Luật Hợp tác xã 2023 |
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
03 |
Không thu lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023. |
55 |
Đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký thành lập là giả mạo |
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
03 |
Đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã: 50.000 đồng. Miễn lệ phí đăng ký qua mạng điện tử |
56 |
Đề nghị thay đổi tên tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp |
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
03 |
Đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã: 50.000 đồng. Miễn lệ phí đăng ký qua mạng điện tử |
57 |
Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
Dân Tộc |
25 |
Không |
58 |
Đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
Dân Tộc |
25 |
Không |
59 |
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện |
Đất đai |
45 |
Theo quy định của Luật phí và lệ phí và các văn bản quy phạm pháp luật hướng dẫn Luật phí và lệ phí. |
60 |
Sử dụng đất kết hợp đa mục đích mà người sử dụng là cá nhân |
Đất đai |
15 |
Theo quy định của Luật phí và lệ phí và các văn bản quy phạm pháp luật hướng dẫn Luật phí và lệ phí. |
61 |
Điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư mà người sử dụng đất là cá nhân, cộng đồng dân cư. |
Đất đai |
|
|
62 |
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của cá nhân khi hết hạn sử dụng đất |
Đất đai |
7 |
Theo quy định của Luật phí và lệ phí và các văn bản quy phạm pháp luật hướng dẫn Luật phí và lệ phí. |
63 |
Gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất mà người xin gia hạn sử dụng đất là cá nhân, cộng đồng dân cư |
Đất đai |
20 |
Theo quy định của Luật phí và lệ phí và các văn bản quy phạm pháp luật hướng dẫn Luật phí và lệ phí. |
64 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp tặng cho quyền sử dụng đất cho Nhà nước hoặc cộng đồng dân cư hoặc mở rộng đường giao thông |
Đất đai |
10 |
Theo quy định của Luật phí và lệ phí và các văn bản quy phạm pháp luật hướng dẫn Luật phí và lệ phí. |
65 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp lần đầu không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồi |
Đất đai |
25 |
Theo quy định của Luật phí và lệ phí và các văn bản quy phạm pháp luật hướng dẫn Luật phí và lệ phí. |
66 |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp lần đầu có sai sót |
Đất đai |
10 |
Theo quy định của Luật phí và lệ phí và các văn bản quy phạm pháp luật hướng dẫn Luật phí và lệ phí. |
67 |
Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất |
Đất đai |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đã đảm bảo tính đầy đủ, thống nhất. |
Theo quy định của Luật phí và lệ phí và các văn bản quy phạm pháp luật hướng dẫn Luật phí và lệ phí. |
68 |
Xác định lại diện tích đất ở của hộ gia đình, cá nhân đã được cấp Giấy chứng nhận trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 |
Đất đai |
20 |
Theo quy định của Luật phí và lệ phí và các văn bản quy phạm pháp luật hướng dẫn Luật phí và lệ phí. |
69 |
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với cá nhân, cộng đồng dân cư, hộ gia đình đang sử dụng đất |
Đất đai |
20 |
Theo quy định của Luật phí và lệ phí và các văn bản quy phạm pháp luật hướng dẫn Luật phí và lệ phí. |
70 |
Giao đất, cho thuê đất, giao khu vực biển để thực hiện hoạt động lấn biển mà người xin giao đất, thuê đất là cá nhân |
Đất đai |
20 |
Theo quy định của Luật phí và lệ phí và các văn bản quy phạm pháp luật hướng dẫn Luật phí và lệ phí. |
71 |
Giao đất ở có thu tiền sử dụng đất không thông qua đấu giá, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với cá nhân là cán bộ, công chức, viên chức, sĩ quan tại ngũ, quân nhân chuyên nghiệp, công chức quốc phòng, công nhân và viên chức quốc phòng, sĩ quan, hạ sĩ quan, công nhân công an, người làm công tác cơ yếu và người làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu hưởng lương từ ngân sách nhà nước mà chưa được giao đất ở, nhà ở; giáo viên, nhân viên y tế |
Đất đai |
85 |
Theo quy định của Luật phí và lệ phí và các văn bản quy phạm pháp luật hướng dẫn Luật phí và lệ phí. |
72 |
Giao đất, cho thuê đất từ quỹ đất do tổ chức, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài sử dụng đất quy định tại Điều 180 Luật Đất đai, do công ty nông, lâm trường quản lý, sử dụng quy định tại Điều 181 Luật Đất đai mà người xin giao đất, cho thuê đất là cá nhân |
Đất đai |
20 |
Theo quy định của Luật phí và lệ phí và các văn bản quy phạm pháp luật hướng dẫn Luật phí và lệ phí. |
73 |
Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh giới, vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính, quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và số liệu bàn giao đất trên thực địa mà người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân |
Đất đai |
20 |
Theo quy định của Luật phí và lệ phí và các văn bản quy phạm pháp luật hướng dẫn Luật phí và lệ phí. |
74 |
Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất mà người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân |
Đất đai |
10 |
Theo quy định của Luật phí và lệ phí và các văn bản quy phạm pháp luật hướng dẫn Luật phí và lệ phí. |
75 |
Chuyển hình thức giao đất, cho thuê đất mà người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân |
Đất đai |
20 |
Theo quy định của Luật phí và lệ phí và các văn bản quy phạm pháp luật hướng dẫn Luật phí và lệ phí. |
76 |
Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đất đai mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân |
Đất đai |
20 |
Theo quy định của Luật phí và lệ phí và các văn bản quy phạm pháp luật hướng dẫn Luật phí và lệ phí. |
77 |
Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất là cá nhân |
Đất đai |
20 |
Theo quy định của Luật phí và lệ phí và các văn bản quy phạm pháp luật hướng dẫn Luật phí và lệ phí. |
78 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là cá nhân |
Đất đai |
20 |
Theo quy định của Luật phí và lệ phí và các văn bản quy phạm pháp luật hướng dẫn Luật phí và lệ phí. |
79 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là cá nhân |
Đất đai |
20 |
Theo quy định của Luật phí và lệ phí và các văn bản quy phạm pháp luật hướng dẫn Luật phí và lệ phí. |
80 |
Hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng gỗ lớn đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân |
Lâm Nghiệp |
20 |
Không |
81 |
Tiếp nhận vào viên chức không giữ chức vụ quản lý |
Viên chức |
Không quy định |
Không |
82 |
Xét tuyển viên chức |
Viên chức |
180 |
Không |
83 |
Thi tuyển viên chức |
Viên chức |
210 |
theo từng trường hợp |
84 |
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
Giáo dục tiểu học |
03 |
Không |
85 |
Tuyển sinh trung học cơ sở |
Giáo dục trung học |
Theo kế hoạch hàng năm |
Không |
86 |
Thành lập/mở rộng cụm công nghiệp |
Cụm công nghiệp |
57 |
Không |
87 |
Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư hoặc hộ gia đình cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác trường hợp có tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái |
Kiểm Lâm |
22 |
Không |
88 |
Thực hiện kê khai tài sản, thu nhập |
Phòng chống tham nhũng |
20 |
Không |
89 |
Phê duyệt phương án khai thác thực vật rừng loại thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của ủy ban nhân dân cấp huyện |
Kiểm Lâm |
10 |
Không |
90 |
Cấp lại giấy phép môi trường |
Môi Trường |
20 ngày |
5.600.000 |
91 |
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường |
Môi Trường |
15 |
không quy định |
92 |
Cấp đổi giấy phép môi trường |
Môi Trường |
10 ngày |
Không quy định. |
93 |
Cấp giấy phép môi trường |
Môi Trường |
Theo từng trường hợp |
5.600.000 |
94 |
Đề nghị đánh giá, công nhận “Cộng đồng học tập” cấp huyện |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
24 |
Không |
95 |
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do Ủy ban nhân dân tỉnh phân cấp |
Thủy lợi |
30 |
Không |
96 |
Xác nhận thông tin hộ tịch |
Hộ Tịch |
03 |
8000 đồng/văn bản |
97 |
Thủ tục đối chiếu, xác nhận số dư tài khoản của đơn vị giao dịch tại KBNN |
Kho bạc nhà nước |
|
|
98 |
Thủ tục đăng ký sử dụng tài khoản, bổ sung tài khoản và thay đổi mẫu dấu, mẫu chữ ký của đơn vị giao dịch tại KBNN |
Kho bạc nhà nước |
|
|
99 |
Thủ tục hạch toán vốn ODA, vốn vay ưu đãi vào ngân sách nhà nước |
Kho bạc nhà nước |
|
|
100 |
Thủ tục kiểm soát chi vốn nước ngoài qua KBNN |
Kho bạc nhà nước |
|
|
101 |
Thủ tục kiểm soát, thanh toán chi phí quản lý dự án đầu tư của các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước qua KBNN |
Kho bạc nhà nước |
|
|
102 |
Thủ tục kiểm soát thanh toán vốn đầu tư thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước |
Kho bạc nhà nước |
|
|
103 |
Thủ tục kiểm soát thanh toán các khoản chi thường xuyên, chi sự nghiệp có tính chất thường xuyên, chi chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình mục tiêu sử dụng kinh phí sự nghiệp |
Kho bạc nhà nước |
|
|
104 |
Thủ tục kiểm soát cam kết chi ngân sách nhà nước qua KBNN |
Kho bạc nhà nước |
|
|
105 |
Thủ tục hoàn trả các khoản thu ngân sách nhà nước qua KBNN |
Kho bạc nhà nước |
|
|
106 |
Thủ tục nộp tiền vào ngân sách nhà nước |
Kho bạc nhà nước |
|
|
107 |
Thủ tục tất toán tài khoản của đơn vị giao dịch mở tại KBNN |
Kho bạc nhà nước |
|
|
108 |
Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
15 |
|
109 |
Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
08 |
Không |
110 |
Hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
08 |
Không |
111 |
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người. |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Theo từng trường hợp |
Không |
112 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cở sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn. |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
06 |
Không |
113 |
Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
15 |
Không |
114 |
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
15 |
Không |
115 |
Đề nghị đánh giá, công nhận “Cộng đồng học tập” cấp xã |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
24 |
Không |
116 |
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
30 |
Không |
117 |
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
12 |
Không |
118 |
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
13 |
Không |
119 |
Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài |
Giáo dục trung học |
03 |
Không |
120 |
Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước |
Giáo dục trung học |
03 |
Không |
121 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
Giáo dục trung học |
03 |
Không |
122 |
Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lâp trường) |
Giáo dục trung học |
18 |
Không |
123 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở |
Giáo dục trung học |
22 |
Không |
124 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục trở lại |
Giáo dục trung học |
18 |
Không |
125 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
Giáo dục trung học |
18 |
Không |
126 |
Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục |
Giáo dục trung học |
22 |
Không |
127 |
Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) |
Giáo dục tiểu học |
15 |
Không |
128 |
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học |
Giáo dục tiểu học |
18 |
Không |
129 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại |
Giáo dục tiểu học |
18 |
Không |
130 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục |
Giáo dục tiểu học |
18 |
Không |
131 |
Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục |
Giáo dục tiểu học |
20 |
Không |
132 |
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
Giáo dục mầm non |
05 |
Không |
133 |
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
Giáo dục mầm non |
10 |
Không |
134 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại |
Giáo dục mầm non |
16 |
Không |
135 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục |
Giáo dục mầm non |
16 |
Không |
136 |
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục |
Giáo dục mầm non |
13 |
Không |
137 |
Công bố cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng. |
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
10 |
Không |
138 |
Công bố lại tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng |
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
10 |
Không |
139 |
Công bố tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng |
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
10 |
Không |
140 |
Thăm viếng mộ liệt sĩ |
Người có công |
06 |
Không |
141 |
Thủ tục Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
Xây dựng |
15 |
Không |
142 |
Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, IV (thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
Xây dựng |
Từ 5-8 ngày |
theo từng trường hợp |
143 |
Thủ tục Thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng/báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng điều chỉnh (do UBND cấp huyện, cấp xã quyết định đầu tư) |
Xây dựng |
10 |
Theo quy định của Bộ Tài Chính |
144 |
Thủ tục Cung cấp thông tin về Quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện |
Quy Hoạch |
10 |
Không |
145 |
Thỏa thuận/Thẩm định, phê duyệt (chấp thuận) Tổng mặt bằng (kèm phương án kiến trúc công trình), Tổng mặt bằng công trình hạ tầng kỹ thuật theo tuyến thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện |
Quy Hoạch |
20 |
Không |
146 |
Thủ tục Thỏa thuận/Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh đồ án quy hoạch thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện |
Quy Hoạch |
20 |
Không |
147 |
Thủ tục Thỏa thuận/Thẩm định, phê duyệt Đồ án quy hoạch thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện (Quy hoạch chi tiết; Thiết kế đô thị riêng) |
Quy Hoạch |
20 |
Không |
148 |
Thủ tục Thỏa thuận/Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện (Quy hoạch chi tiết; Thiết kế đô thị riêng) |
Quy Hoạch |
15 |
Không |
149 |
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
Lao động, tiền lương, quan hệ lao động |
7 |
không |
150 |
Công nhận khu vực biển |
Biển và Hải đảo |
20 |
Không |
151 |
Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển |
Biển và Hải đảo |
40 |
Không |
152 |
Trả lại khu vực biển |
Biển và Hải đảo |
theo từng trường hợp |
Không |
153 |
Gia hạn thời hạn giao khu vực biển |
Biển và Hải đảo |
40 |
Không |
154 |
Giao khu vực biển |
Biển và Hải đảo |
40 |
Không |
155 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Không quy định |
Không |
156 |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
13 |
Không |
157 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
13 |
Không |
158 |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
13 |
Không |
159 |
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Không quy định |
Không |
160 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Không quy định |
Không |
161 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Không quy định |
Không |
162 |
Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Không |
Không quy định |
163 |
Thủ tục Cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn |
Quản lý nhà nước về Hội |
30 |
Không |
164 |
Thủ tục hội tự giải thể |
Quản lý nhà nước về Hội |
30 |
Không |
165 |
Thủ tục Chia, tách, sáp nhập, hợp nhất hội |
Quản lý nhà nước về Hội |
60 |
Không |
166 |
Tthông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội |
Quản lý nhà nước về Hội |
60 |
Không |
167 |
Báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội. |
Quản lý nhà nước về Hội |
45 |
Không |
168 |
Thủ tục thành lập hội |
Quản lý nhà nước về Hội |
60 |
Không |
169 |
Thủ tục công nhận Ban vận động thành lập hội |
Quản lý nhà nước về Hội |
30 |
Không |
170 |
Thủ tục thẩm định giải thể tổ chức hành chính |
Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập |
10 |
Không |
171 |
Thủ tục thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính |
Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập |
10 |
Không |
172 |
Thủ tục thẩm định thành lập tổ chức hành chính |
Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập |
10 |
Không |
173 |
Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập |
10 |
Không |
174 |
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập |
10 |
Không |
175 |
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập |
10 |
Không |
176 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại |
Thi đua - khen thưởng |
10 |
Không |
177 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất |
Thi đua - khen thưởng |
10 |
Không |
178 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề |
Thi đua - khen thưởng |
10 |
Không |
179 |
Thủ tục tặng danh hiệu "Lao động tiên tiến" |
Thi đua - khen thưởng |
10 |
Không |
180 |
Thủ tục tặng danh hiệu "Chiến sĩ thi đua cơ sở" |
Thi đua - khen thưởng |
10 |
Không |
181 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho gia đình |
Thi đua - khen thưởng |
10 |
không |
182 |
Thủ tục tặng danh hiệu "Tập thể lao động tiên tiến" |
Thi đua - khen thưởng |
10 |
không |
183 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
Thi đua - khen thưởng |
10 |
Không |
184 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng |
Bảo trợ xã hội |
03 |
không |
185 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc |
Bảo trợ xã hội |
2 |
Không |
186 |
Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
Nuôi con nuôi |
01 |
|
187 |
thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
Thư Viện |
10 |
Không |
188 |
thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
Thư Viện |
10 |
Không |
189 |
thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
Thư Viện |
10 |
Không |
190 |
Các dịch vụ có chi phí trong quá trình thực hiện HĐMBĐ |
Điện lực |
05 |
Không |
191 |
Các dịch vụ miễn phí trong quá trình thực hiện HĐMBĐ |
Điện lực |
03 |
Không |
192 |
Cấp điện theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân mua điện từ lưới điện hạ áp sau trạm biến áp công cộng. |
Điện lực |
07 |
Không |
193 |
Phục hồi danh dự |
Bồi thường nhà nước |
15 |
Không |
194 |
giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại |
Bồi thường nhà nước |
5 |
Không |
195 |
Thủ tục xin hỗ trợ dự án liên kết sản xuất |
Nông nghiệp phát triển nông thôn |
25 |
Không |
196 |
Truy lĩnh lương hưu, trợ cấp BHXH của người hưởng đã chết nhưng còn chế độ chưa nhận |
Bảo Hiểm Xã Hội |
01 |
Không |
197 |
Ủy quyền lĩnh thay các chế độ BHXH, trợ cấp thất nghiệp |
Bảo Hiểm Xã Hội |
01 |
Không |
198 |
Người hưởng lĩnh chế độ BHXH bằng tiền mặt chuyển sang lĩnh bằng tài khoản cá nhân và ngược lại, hoặc thay đổi thông tin cá nhân. |
Bảo Hiểm Xã Hội |
01 |
Không |
199 |
Thanh toán trực tiếp chi phí KCB BHYT/Cấp giấy chứng nhận không cùng chi trả trong năm. |
Bảo Hiểm Xã Hội |
40 |
Không |
200 |
Thanh toán chi phí BHYT với cơ sở KCB BHYT |
Bảo Hiểm Xã Hội |
40 |
Không |
201 |
Ký hợp đồng KCB BHYT |
Bảo Hiểm Xã Hội |
30 |
Không |
202 |
Giải quyết hưởng trợ cấp đối với nhà giáo đã nghỉ hưu chưa được hưởng chế độ phụ cấp thâm niên trong lương hưu theo Nghị định số 14/2020/NĐ-CP |
Bảo Hiểm Xã Hội |
12 |
Không |
203 |
Giải quyết điều chỉnh, hủy quyết định, chấm dứt hưởng BHXH |
Bảo Hiểm Xã Hội |
theo tùng trường hợp |
Không |
204 |
Giải quyết chuyển hưởng sang địa bàn khác đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng và người chờ hưởng lương hưu, trợ cấp hàng tháng |
Bảo Hiểm Xã Hội |
01 |
Không |
205 |
Giải quyết hưởng tiếp lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng đối với người chấp hành xong hình phạt tù, người xuất cảnh trái phép trở về nước định cư hợp pháp, người được Tòa án hủy quyết định tuyên bố mất tích |
Bảo Hiểm Xã Hội |
05 |
Không |
206 |
Giải quyết hưởng trợ cấp một lần đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng ra nước ngoài để định cư và công dân nước ngoài đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng không còn cư trú ở Việt Nam |
Bảo Hiểm Xã Hội |
05 |
Không |
207 |
Giải quyết hưởng lương hưu, trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã |
Bảo Hiểm Xã Hội |
12 |
Không |
208 |
Giải quyết hưởng BHXH một lần |
Bảo Hiểm Xã Hội |
05 |
Không |
209 |
Giải quyết hưởng trợ cấp hàng tháng theo Quyết định số 613/QĐ-TTg |
Bảo Hiểm Xã Hội |
30 |
Không |
210 |
Giải quyết hưởng chế độ tử tuất |
Bảo Hiểm Xã Hội |
06 |
Không |
211 |
Giải quyết hưởng chế độ TNLĐ, BNN đối với trường hợp đã bị TNLĐ, BNN nay tiếp tục bị TNLĐ hoặc BNN |
Bảo Hiểm Xã Hội |
06 |
Không |
212 |
Giải quyết hưởng chế độ TNLĐ, BNN do thương tật, bệnh tật tái phát |
Bảo Hiểm Xã Hội |
06 |
Không |
213 |
Giải quyết hưởng chế độ TNLĐ, BNN đối với trường hợp bị TNLĐ lần đầu |
Bảo Hiểm Xã Hội |
06 |
Không |
214 |
Giải quyết hưởng trợ cấp nghỉ DSPHSK sau ốm đau, thai sản, TNLĐ, BNN |
Bảo Hiểm Xã Hội |
06 |
Không |
215 |
Giải quyết hưởng chế độ thai sản |
Bảo Hiểm Xã Hội |
06 |
Không |
216 |
Giải quyết hưởng chế độ ốm đau |
Bảo Hiểm Xã Hội |
06 |
Không |
217 |
Cấp lại, đổi, điều chỉnh thông tin trên sổ BHXH, thẻ BHYT |
Bảo Hiểm Xã Hội |
10 |
Không |
218 |
Đăng ký đóng, cấp thẻ BHYT đối với người chỉ tham gia BHYT |
Bảo Hiểm Xã Hội |
05 |
Không |
219 |
Đăng ký, đăng ký lại, điều chỉnh đóng BHXH tự nguyện; cấp sổ BHXH |
Bảo Hiểm Xã Hội |
05 |
Không |
220 |
Đăng ký, điều chỉnh đóng BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ-BNN; cấp sổ BHXH, thẻ BHYT |
Bảo Hiểm Xã Hội |
05 |
Không |
221 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
Hộ Tịch |
01 |
8.000 đồng/bản sao |
222 |
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
Chứng Thực |
01 |
2.000 đồng/trang |
223 |
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
Chứng Thực |
01 |
25.000 đồng/hợp đồng, giao dịch. |
224 |
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
Chứng Thực |
01 |
30.000 đồng/hợp đồng, giao dịch. |
225 |
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) |
Chứng Thực |
01 |
10.000 |
226 |
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
Chứng Thực |
01 |
2000đ/trang |
227 |
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
Chứng Thực |
01 |
2000đ/trang |
228 |
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc |
Chứng Thực |
01 |
Không |
229 |
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản |
Chứng Thực |
02 |
50.000 |
230 |
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản |
Chứng Thực |
02 |
50.000 |
231 |
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản |
Chứng Thực |
02 |
50.000 |
232 |
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật |
Chứng Thực |
01 |
10.000 |
233 |
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
Chứng Thực |
01 |
10.000 |
234 |
cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) |
Văn hóa cơ sở |
04 |
theo từng trường hợp |
235 |
cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke |
Văn hóa cơ sở |
5 |
tùy từng trường hợp |
236 |
Thông báo tổ chức lễ hội |
Văn hóa cơ sở |
5 |
Không |
237 |
Đăng ký tổ chức lễ hội |
Văn hóa cơ sở |
10 |
Không |
238 |
đăng ký nội quy lao động đối với tổ chức, doanh nghiệp trong cụm công nghiệp |
Lao động việc làm |
3 |
Không |
239 |
cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài |
Giáo dục nghề nghiệp |
03 |
Không |
240 |
Cấp thẻ Căn cước công dân khi đã có thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư |
Công An |
07 |
15.000 đồng |
241 |
Cấp thẻ Căn cước công dân khi chưa có thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư |
Công An |
07 |
15.000 |
242 |
Đổi thẻ Căn cước công dân |
Công An |
07 |
25.000 đồng |
243 |
Cấp lại thẻ Căn cước công dân |
Công An |
15 |
35.000 đồng |
244 |
Xác nhận số Chứng minh nhân dân khi đã được cấp thẻ Căn cước công dân |
Công An |
7 |
Không |
245 |
Thủ tục Giải quyết tố cáo |
Giải quyết khiếu lại tố cáo |
30 |
Không |
246 |
Kê khai, thẩm định phí bảo vệ môi trường đối với nước thải. |
Thuế |
10 |
Chưa quy định |
247 |
Xóa đăng ký tàu cá |
Thủy sản |
03 |
Không |
248 |
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản |
Thủy sản |
cấp mới:6 ngày; cấp lại 3 ngày |
Theo từng trường hợp |
249 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá |
Thủy sản |
03 |
Không |
250 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
Thủy sản |
3 |
Không |
251 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
Thủy sản |
03 |
Không |
252 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản. |
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
7 |
700.000 |
253 |
Công bố mở cảng cá loại 3 |
Thủy sản |
6 |
Không |
254 |
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) |
Thủy sản |
3 |
Không |
255 |
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) |
Thủy sản |
3 |
Không |
256 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương |
Khoa Học Công Nghệ |
60 |
Không |
257 |
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện |
Thủy lợi |
30 |
Không |
258 |
Thẩm định, phê duyệt đề cương phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) |
Thủy lợi |
12 |
Không |
259 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) |
Thủy lợi |
12 |
Không |
260 |
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện |
Thủy lợi |
10 |
Không |
261 |
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
Bảo vệ chăm sóc trẻ em |
Ngay khi nhận được thông tin |
Không |
262 |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
Bảo vệ chăm sóc trẻ em |
05 |
Không |
263 |
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân |
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
11 |
Không |
264 |
Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền. |
Lao động, tiền lương, quan hệ lao động |
05 |
Không |
265 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - TB&XH cấp. |
Bảo trợ xã hội |
15 |
Không |
266 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - TB&XH |
Bảo trợ xã hội |
15 |
Không |
267 |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - TB&XH. |
Bảo trợ xã hội |
15 |
Không |
268 |
Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - TB&XH. |
Bảo trợ xã hội |
05 |
Không |
269 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - TB&XH |
Bảo trợ xã hội |
05 |
Không |
270 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội |
Bảo trợ xã hội |
05 |
Không |
271 |
nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
Bảo trợ xã hội |
05 |
Không |
272 |
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Bảo trợ xã hội |
08 |
Không |
273 |
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
Bảo trợ xã hội |
06 |
Không |
274 |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng |
Bảo trợ xã hội |
22 |
Không |
275 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
An toàn đập, hồ chứa thủy điện |
05 |
Không |
276 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
An toàn đập, hồ chứa thủy điện |
05 |
không |
277 |
Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức cá nhân (đối với trường hợp cơ quan đại diện lấy ý kiến là Uỷ ban nhân dân cấp huyện) |
Tài nguyên Nước |
42 |
Không |
278 |
Đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất |
Tài nguyên Nước |
14 |
Không |
279 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh |
01 |
50.000 đ |
280 |
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh |
01 |
không |
281 |
Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh |
Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh |
01 |
không |
282 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh |
02 |
50.000 đ |
283 |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh |
02 |
50000 |
284 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
Kinh doanh khí |
04 |
theo từng trường hợp riêng |
285 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
Kinh doanh khí |
04 |
theo từng trường hợp riêng |
286 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
Kinh doanh khí |
08 |
theo từng trường hợp riêng |
287 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu |
Lưu thông hàng hóa |
07 |
Theo quy định của bộ tài chính |
288 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu |
Lưu thông hàng hóa |
07 |
không |
289 |
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu |
Lưu thông hàng hóa |
10 |
Theo quy định của bộ tài chính |
290 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
Lưu thông hàng hóa |
15 |
Theo quy định của bộ tài chính |
291 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
Lưu thông hàng hóa |
15 |
Theo quy định của bộ tài chính |
292 |
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
Lưu thông hàng hóa |
15 |
Theo quy định của bộ tài chính |
293 |
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện. |
Công nghiệp địa phương |
10 |
không |
294 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
Lưu thông hàng hóa |
07 |
Theo quy định của bộ tài chính |
295 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
Lưu thông hàng hóa |
07 |
Theo quy định của bộ tài chính |
296 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
Lưu thông hàng hóa |
10 |
Theo quy định của bộ tài chính |
297 |
Nghiệm thu kỹ thuật, ký kết hợp đồng mua bán điện, đóng điện công trình |
Điện lực |
03 |
Theo từng trường hợp |
298 |
Thủ tục Thỏa thuận đấu nối và các yêu cầu kỹ thuật |
Điện lực |
02 |
Theo từng trường hợp |
299 |
Thủ tục Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng |
Y tế dự phòng |
15 |
Phí: 1.500.000, lệ Phí : 350.000 |
300 |
Thủ tục Cấp Giấy phép hoạt động của điểm, trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
Y tế dự phòng |
15 |
Chưa quy định |
301 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử |
03 |
không |
302 |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử |
03 |
không |
303 |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử |
03 |
không |
304 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử |
05 |
không |
305 |
Thủ tục Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm |
Y tế dự phòng |
15 |
Không |
306 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền quản lý ngành Y tế. |
An toàn vệ sinh thực phẩm |
7 |
700.000 |
307 |
Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (Chuyển đơn vị trực thuộc của một đơn vị chủ quản thành đơn vị trực thuộc của một đơn vị chủ quản khác) – Đối với đơn vị sau chuyển đổi. |
Thuế |
3 |
Không |
308 |
Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (Chuyển đơn vị trực thuộc của một đơn vị chủ quản thành đơn vị trực thuộc của một đơn vị chủ quản khác) – Đối với đơn vị trước chuyển đổi. |
Thuế |
2 |
Không |
309 |
Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (chuyển đơn vị độc lập thành đơn vị thực thuộc của một đơn vị chủ quản khác) – Đối với đơn vị sau chuyển đổi |
Thuế |
3 |
Không |
310 |
Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (chuyển đơn vị độc lập thành đơn vị thực thuộc của một đơn vị chủ quản khác) – Đối với đơn vị trước chuyển đổi |
Thuế |
2 |
Không |
311 |
Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (Chuyển đơn vị trực thuộc thành đơn vị độc lập hoặc ngược lại) – Đối với đơn vị sau chuyển đổi. |
Thuế |
3 |
Không |
312 |
Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (Chuyển đơn vị trực thuộc thành đơn vị độc lập hoặc ngược lại) – Đối với đơn vị trước chuyển đổi. |
Thuế |
2 |
Không |
313 |
Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức lại hoạt động của tổ chức kinh tế - Trường hợp tách tổ chức kinh tế đối với tổ chức kinh tế bị tách/nhận sáp nhập |
Thuế |
2 |
Không |
314 |
Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức lại hoạt động của tổ chức kinh tế - Trường hợp chia tổ chức kinh tế đối với tổ chức kinh tế mới được chia/được tách/hợp nhất. |
Thuế |
3 |
Không |
315 |
Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức lại hoạt động của tổ chức kinh tế - Trường hợp chia tổ chức kinh tế đối với tổ chức kinh tế bị chia/ bị sáp nhập/bị hợp nhất. |
Thuế |
2 |
Không |
316 |
Đăng ký thuế trong trường hợp tạm ngừng kinh doanh |
Thuế |
Không phải trả kết quả cho người nộp thuế. |
Không |
317 |
Khôi phục mã số thuế |
Thuế |
3 |
Không |
318 |
Hoàn thành nghĩa vụ trước khi giải thể đối với Doanh nghiệp |
Thuế |
2 |
Không |
319 |
Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với hộ gia đình, nhóm cá nhân, cá nhân kinh doanh. |
Thuế |
2 |
Không |
320 |
Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với tổ chức kinh tế, tổ chức khác – Đối với đơn vị trực thuộc. |
Thuế |
2 |
Không |
321 |
Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với tổ chức kinh tế, tổ chức khác – Trừ đơn vị trực thuộc. |
Thuế |
2 |
Không |
322 |
Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với người nộp thuế là tổ chức kinh tế, tổ chức khác, hộ gia đình, nhóm cá nhân, cá nhân kinh doanh thay đổi thông tin về địa chỉ trụ sở dẫn đến làm thay đổi cơ quan thuế quản lý – Cơ quan thuế nơi người nộp thuế chuyển đến |
Thuế |
2 |
Không |
323 |
Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với người nộp thuế là doanh nghiệp, tổ chức kinh tế, tổ chức khác, hộ gia đình, nhóm cá nhân, cá nhân kinh doanh thay đổi thông tin về địa chỉ trụ sở dẫn đến làm thay đổi cơ quan thuế quản lý – Cơ quan thuế nơi người nộp thuế chuyển đi |
Thuế |
3 |
Không |
324 |
Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với người nộp thuế là tổ chức kinh tế, tổ chức khác (kể cả đơn vị trực thuộc), Hộ gia đình, nhóm cá nhân, cá nhân kinh doanh thay đổi các thông tin đăng ký thuế không làm thay đổi cơ quan thuế quản lý. |
Thuế |
3 |
Không |
325 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuế |
Thuế |
3 |
Không |
326 |
Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là hộ gia đình, nhóm cá nhân, cá nhân kinh doanh đăng ký thông qua hồ sơ khai thuế, chưa có mã số thuế. |
Thuế |
3 |
Không |
327 |
Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là hộ gia đình, nhóm cá nhân, cá nhân kinh doanh. |
Thuế |
3 |
Không |
328 |
Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là tổ chức, cá nhân không phát sinh nghĩa vụ nộp thuế nhưng được hoàn thuế (trừ cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự và cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế tại Việt Nam); Các tổ chức không hoạt động sản xuất, kinh doanh nhưng phát sinh nghĩa vụ thuế. |
Thuế |
3 |
Không |
329 |
Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là tổ chức, cá nhân khấu trừ nộp thay cho nhà thầu, nhà thầu phụ nước ngoài; tổ chức nộp thay cho cá nhân theo hợp đồng, hợp tác kinh doanh; tổ chức uỷ nhiệm thu. |
Thuế |
3 |
Không |
330 |
Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là đơn vị trực thuộc của tổ chức kinh tế, tổ chức khác có hoạt động sản xuất kinh doanh. |
Thuế |
3 |
Không |
331 |
Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là tổ chức kinh tế, tổ chức khác có hoạt động sản xuất kinh doanh (trừ trường hợp đơn vị trực thuộc) |
Thuế |
3 |
Không |
332 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự để làm ngành, nghề kinh doanh có điều kiện |
Công An |
7 |
|
333 |
Cấp đổi giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự để làm ngành, nghề kinh doanh có điều kiện |
Công An |
7 |
|
334 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự để làm ngành nghề kinh doanh có điều kiện |
Công An |
7 |
|
335 |
Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải |
Hòa giải cơ sở |
10 |
Không |
336 |
Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
Hộ Tịch |
05 |
50.000đồng/trường hợp. |
337 |
Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
Hộ Tịch |
05 |
1.000.000 |
338 |
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
Hộ Tịch |
05 |
50.000 đồng/trường hợp. |
339 |
Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
Hộ Tịch |
05 |
50.000 đồng/trường hợp. |
340 |
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; khai tử; thay đổi hộ tịch) |
Hộ Tịch |
01 |
50.000 |
341 |
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
Hộ Tịch |
12 |
50.000 |
342 |
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
Hộ Tịch |
12 |
50.000 |
343 |
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc |
Hộ Tịch |
03 |
25.000 |
344 |
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
Hộ Tịch |
02 |
50.000 |
345 |
Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
Hộ Tịch |
05 |
50.000 |
346 |
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
Hộ Tịch |
15 |
1.000.000 |
347 |
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
Hộ Tịch |
15 |
1.000.000 |
348 |
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
Hộ Tịch |
01 |
50.000 đồng/trường hợp. |
349 |
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
Hộ Tịch |
15 |
500.000 |
350 |
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
Hộ Tịch |
1 |
50.000đ |
351 |
Thủ tục Giải quyết khiếu nại lần 2 |
Giải quyết khiếu lại tố cáo |
70 |
Không |
352 |
Thủ tục Giải quyết khiếu nại lần đầu |
Giải quyết khiếu lại tố cáo |
45 |
Không |
353 |
Thủ tục Xử lý đơn |
Tiếp công dân, xử lý đơn thư |
10 |
Không |
354 |
Thủ tục Tiếp công dân |
Tiếp công dân, xử lý đơn thư |
Trong Ngày |
Không |